TAILIEUCHUNG - PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG (tiết 2)

Giúp học sinh nắm được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Giúp học sinh ôn tập và rèn luyện kỷ năng trong việc giải bài tập về phương trình đường thẳng. Học sinh nắm rỏ phương trình tổng quát của hai đường thẳng, biết được cách lập phương trình đường thẳng khi biết một vectơ pháp tuyến và một điểm mà nó đi qua hoặc khi biết hai điểm mà nó đi qua. | PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG tiết 2 I Mục đích yêu cầu - Giúp học sinh nắm được vị trí tương đối của hai đường thẳng. - Giúp học sinh ôn tập và rèn luyện kỷ năng trong việc giải bài tập về phương trình đường thẳng. - Học sinh nắm rỏ phương trình tổng quát của hai đường thẳng biết được cách lập phương trình đường thẳng khi biết một vectơ pháp tuyến và một điểm mà nó đi qua hoặc khi biết hai điểm mà nó đi qua. II Trọng tâm - Vị trí tương đối của hai đường thẳng. - Sữa một số bài tập một số bài còn lại hướng dẫn. IlI Chuẩn bi - Đối với giáo viên Phải chuẩn bị một số ví dụ để vận dụng. - Đối với học sinh Phải đọc kỹ bài ở nhà và có thể đặt ra các câu hỏi hoặc các vấn đề mà em chưa hiểu. IV Tiến trình dạy học Hoạt động 1 Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Cho hai đường thẳng Ap A2. Giữa hai đường thẳng có những vị trí tương đối nào Hãy cho biết số điểm chung của hai đường thẳng và số nghiệm của hệ gồm hai phương trình trên Dựa vào kết quả đại số ta biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng. - Song song cắt nhau và trùng nhau. - Số điểm chung của hai đường thẳng bằng số nghiệm của hệ phương trình A1 a1x b1 y C1 A 2 a2 x b2 y c2 a b A1 c t A 2 0. a2 b2 1 a b 1 0 a2 b2 A1 A2 2 2 b c c a 1 0 hoỄc 1 1 0 . b2 C2 C2 a2 TÔ TOÁN- TRƯỜNG TRUNG HỌC PHÔ THÔNG VINH XUÂN Nếu a 2 b2 c2 đều khác 0 thì việc xét vị trí tương đốI ta dựa vào tỉ số sau a b b c c a A1 V. 1 7 7 1 1 1 0 a2 b2 b2 c2 c2 a2 Nếu a2 b2 c2 đều khác 0 thì ta có A A a b A1 c3 rt A 2 . a2 b2 . A A a b c1 A1 A 2 - -1. a2 b2 c2 . A A . a b c A1 A2 - - -k a2 b2 c2 8 Nhận xét vị trí tương đối của hai đường thẳng A1 A 2 Khi nào A1 A 2 Khi nào A1 A 2 71 A2 A A L 1 2 a b c --L L a2 b2 C2 a b c 1 --1 -1 a2 b2 c2 8 Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng A1 A 2 Câu a Câu b Câu c Cắt nhau. 2 đường thẳng song song. 2 đường thẳng trùng nhau. a J2 b -1 a2 b2 a b 1 c 2 yk -2_ 21L a2 b2 2 c2 3 a b c 1 yk 21L a2 b2 c2 2 Củng cố Pháp vectơ của đường thẳng là .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.