TAILIEUCHUNG - Thuyết trình: Nghiên cứu đánh giá khả năng tái sử dụng bã cà phê để sản xuất các sản phẩm tái chế

Thuyết trình: Nghiên cứu đánh giá khả năng tái sử dụng bã cà phê để sản xuất các sản phẩm tái chế trình bày mục đích và nội dung nghiên cứu, đánh giá khả năng sử dụng bã cà phê để sản xuất compost, đánh giá khả năng sử dụng bã cà phê để sản xuất thanh nhiên liệu. | SVTH : ĐẶNG HUYỀN CHÂU LỚP : K13M02 GVHD: TS. TRẦN THỊ MỸ DIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG KHOA CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 1) MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 2) ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SỬ DỤNG BÃ CÀ PHÊ ĐỂ SẢN XUẤT COMPOST 3) ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SỬ DỤNG BÃ CÀ PHÊ ĐỂ SẢN XUẤT THANH NHIÊN LIỆU 4) KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ MỤC ĐÍCH Tìm kiếm giải pháp khả thi để tái sử dụng 2 loại bã cà phê: + Bã cà phê phin (bã cà phê Q); + Bã cà phê Công ty Trung Nguyên (bã cà phê TN). NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 1) Tổng quan: nguồn phát sinh, compost, thanh nhiên liệu; 2) Xác định đặc tính bã cà phê; 3) Nghiên cứu các ảnh hưởng khi tái sử dụng bã cà phê để sản xuất compost và thanh nhiên liệu. Thành phần các chất Đơn vị Giá trị Xenlulo g/100g 10 - 20 Chất tro g/100g 2,5 - 4,5 Đường g/100g 5 - 10 Lignin g/100g 4 Nguyên liệu sử dụng Độ ẩm (%) Nhiệt lượng (Kcal/kg) Bã cà phê (TN) 10,57 5855 Bã cà phê (Q) 9,81 4905 MH Nguyên liệu pH Độ ẩm (%) OM (%) Khối lượng đem ủ (kg) Bã cà phê (Q) Vật liệu phối trộn 1 Bã cà phê (Q) 6,67 64,63 88,61 26 - 2 Bã cà phê (Q) + Chế phẩm EMIC 6,58 65,01 88,61 26 0,02 3 Bã cà phê (Q) + Phân bò 6,97 67,08 80,12 26 1,56 4 Bã cà phê (Q) + Bùn septic 6,96 69,88 82,23 26 8,06 5 Bã cà phê (Q) + Mạt cưa 6,70 67,81 84,09 26 0,78 6 Bã cà phê (Q) + Xỉ than 6,67 55,47 88,61 26 0,50 7 Bã cà phê (Q) + Bã mía 6,58 58,93 82,56 26 0,50 1 BÃ CÀ PHÊ Q 2 EMIC 3 PHÂN BÒ 4 BÙN SEPTIC 5 MẠT CƯA 6 XỈ THAN 7 BÃ MÍA Thông số MH 1 MH 2 MH 3 MH 4 MH 5 MH 6 MH 7 Nhiệt độ cao nhất (oC) 48 50 52 50 50 55 50 Thời gian đạt ổn định (ngày) 20 19 20 47 18 45 38 pH 7,05 6,65 7,29 7,23 6,82 7,16 6,90 Độ ẩm (%) 64,05 62,17 63,48 65,00 65,16 58,22 65,17 Chất hữu cơ giảm (%) 14,13 14,99 17,10 17,25 12,44 26,60 17,59 Độ sụt giảm thể tích (%) 3,50 3,50 6,00 7,00 3,00 5,56 5,49 8 BÃ CÀ PHÊ TN 9 BÃ CÀ PHÊ TN + Q pH thấp 4,56 Độ ẩm: 73,39% Chất hữu cơ: 73,39% Độ rỗng lớn pH = 6,96 Độ ẩm: 72,58% Chất hữu cơ: 75,46% Độ rỗng nhỏ Thông số MH8 MH9 Nhiệt độ cao nhất (oC) 38 45 Thời gian đạt ổn định (ngày) .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.