TAILIEUCHUNG - Đất 4 - tích điện và hấp thụ

Tính hấp phụ (sorbsion) của đất - tích điện bề mặt, Cation trao đổi và khả năng trao đổi cation, Lớp khuếch tán, Hấp phụ chọn lọc Do trong đất có chứa những keo mang điện tích, nên có khả năng hấp thụ. Nếu xử lý đất bằng một muối phân ly trung tính (KCl) thì K+ của muối này bị đất hấp phụ và trong dung dịch đất lại xuất hiện một cation khác. Khả năng giữ lại những chất ở trạng thái hòa tan hoặc một phần khoán chất phân tán ở dạng keo hay những hạt rất nhỏ, vi sinh. | Chương 4 tích điện và hấp thụ Nguyễn Kim Thanh 2008 TÍNH HẤP PHỤ (sorbsion) CỦA ĐẤT Tích điện bề mặt; Cation trao đổi và khả năng trao đổi cation; Lớp khuếch tán; Hấp phụ chọn lọc; tích điện bề mặt Sự tích điện bề mặt vĩnh cửu do khóang 2:1 và khóang 2:2 Sự tích điện phụ thuộc pH Sét 1:1 Carboxyl và phenolic 3. Tích điện âm và tích điện dương do oxyt Fe và Al Tóm tắt chung - Các micelle Silicate tinh thể - Crystalline Silicates 1:1, 2:1 (expanding and non-expanding), 2:1:1 Silicate không tinh thể - Non-Crystalline Silicates Allophane and Immogolite (sản phẩm của tro núi lửa) Các ôxit: Fe and Al Oxides /Hydroxides/ Oxyhydroxides Geothite, Gibbsite, Hematite, Ferryhydrite, Maghemite Mùn hữu cơ- Organic Matter (humus) High and Low Molecular Weight Acids (Fulvic, Fluvic, Hemic) nguyên lý tích điện Sự thay thế Si bởi Al và thay thế Al bởi Mg - - - - - - - - - O6 - - - - - - - - - O6 - - - - K+ - - - O6 Si4 Si4 Si3Al Tetrahedral O4(OH)2 O4(OH)2 O4(OH)2 Al4 Al4 (Al,Mg,Fe)4 Octohedral (OH)6 O4(OH)2 O4(OH)2 Si4 (SI3Al) Tetrahedral - - - - - - - - -- O6 - - - - - - - - - O6 - - - - K+ - - - kaolinite Pyrophylite Thay thế 2:1 Ví dụ thay thế đồng đẳng (Isomorphic Substitution) 1:1 phyllosilicates: kaolinite 1 lớp Si: tetrahedral 1 lớp Al: octahedral Các khoáng liên kết với nhau bằng liên kết Hydro (H bonds) SILICA TETRAHEDRON STRUCTURE siO4 2:1 Phyllosilicates: di and trioctahedral Dioctahedral (smectites) Thay thế 3+ bởi 2+ trong lớp octahedral (đồng đẳng) Tạo 1 lượng tích điện ròng Tạo ra nhiều lớp mở rộng Trioctahedral (vermiculite) Thay thế 4+ bởi 3+ trong lớp tetrahedral Cũng tạo CEC, nhưng không mở rộng lớp Phyllosilicates: continuous sheet of Tetrahedral, each sharing 3 oxygen (also called sheet structures) 1:1 Layer Silicates Kandite Group: kaolinite, dickite, nacrite Serpentine Group: lizardite 2:1 Layer Silicates Pyrophyllite/Talc Group: pyrophyllite Smectite Group: soil_smectite Vermiculite Group: vermiculite Mica Group: muscovite, biotite, lepidolite, .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.