TAILIEUCHUNG - Giáo án: Sự phân bố sinh vật và đất trên trái đất
Giúp học sinh biết tên một số thảm thực vật và nhóm đất chính. Phân biệt được các kiểu thảm thực vật. Nắm được các qui luật phân bố và các nhóm đất chính trên trái đất. | Ngày soạn: . Ngày dạy: . Lớp dạy: . Người dạy: . Bài 19 SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT TRÊN TRÁI ĐẤT I. Mục tiêu bài học: 1. Về kiến thức: - Biết tên một số kiểu thảm thực vật và nhóm đất biệt được các kiểu thảm thực vật. - Nắm được các quy luật phân bố các kiểu thảm thực vật và các nhóm đất chính trên Trái Đất. kỹ năng: - Phân tích được lược đồ,sơ đồ. - Nhận biết được các kiểu thảm thực vật chính. 3. Thái độ hành vi: II. Thiết bị dạy học: - Bản đồ các kiểu thảm thực vật và các nhóm đất chính trên thế giới. - Tranh ảnh các kiểu thảm thực vật. III. Tiến trình tổ chức dạy học: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:(không kiểm tra bài cũ). 3. Mở bài: tiết trước chúng ta đã nghiên cứu bài:Sinh quyển và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về sự phân bố đó. - Sinh vật và đất có sự thay đổi rõ rệt theo độ cao. Các đai đất và sinh vật theo độ cao ở sườn tây dãy Cap-ca Độ cao Đất Thực vật Trên 2800 m Từ 2000 ->2800 m Từ 1600 -> 2000 m Từ 1200 ->1600 m Từ 500 -> 1200 m Từ 0 -> 500 m Băng tuyết Đất sơ đẳng xen lẫn đá Đất đồng cỏ núi Đất pôtzôn núi Đất nâu Đất đỏ cận nhiệt Không có thực vật Địa y và cây bụi Đồng cỏ núi Rừng lãnh xam Rừng dẻ Rừng sồi cố và luyện tập(3 phút ) 1. Rừng lá kim phân bố ở vùng khí hậu nào? A. Ôn đới hải dương. C. Cận cực lục địa. B. Ôn đới lục địa (lạnh). D. Ôn đới lục địa nửa khô hạn. 2. Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp A. Thảm thực vật B. Nhóm đất chính 1. Rừng lá kim 2. Rừng lá rộng và hỗn hợp 3. Thảo nguyên 4. Rừng cận nhiệt ẩm 5. Rừng nhiệt đới ẩm 6. Rừng cây bụi lá cứng cận nhiệt a. Đất đen b. Đất đỏ vàng c. Đất pôtdôn d. Đất nâu đỏ e. Đất nâu và xám dò: Các em về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK. lục: Đới tự nhiên Kiểu khí hậu Thảm thực vật chủ yếu Nhóm đất chính Phân bố Đài nguyên Cận cực lục địa Rêu, địa y Dài nguyên 600 B trở lên,rìa Bắc Âu-Á,Bắc Mĩ Ôn đới - Ôn đới lạnh - Ôn đới hải dương - Ôn đới lục địa (nửa khô hạn) Rừng lá kim Thảo nguyên -Pốt dôn -Nâu, Xám -Đen Bắc Á-Âu, Bắc Mĩ Tây Âu, Trung Đông, Đông Bắc Mĩ Cận nhiệt - Cận nhiệt gió mùa - Cận nhiệt Địa Trung Hải - Cận nhiệt lục địa - Rừng cận nhiệt ẩm - Rừng cây bụi lá cứng cận nhiệt - Bán hoang mạc, hoang mạc Đỏ vàng Nâu đỏ Xám Á-Âu, Bắc Mĩ Nam Âu, Tây Hoa Kì, Đông Nam, Tây Nam Autralia. Nhiệt đới - Nhiệt đới lục địa - Cận xích đạo gió mùa - Nhiệt đới gió mùa, xích đạo - Bán hoang mạc,hoang mạc, xavan - Rừng nhiệt đới ẩm - Rừng xích đạo Xám Đỏ, Nâu đỏ Đỏ vàng(feralit) Trung Phi, Tây Phi, Trung Nam Mĩ Đông Nam Á,Trung Mĩ,Trung Phi,Nam Mĩ. Bài tập nhóm 6
đang nạp các trang xem trước