TAILIEUCHUNG - Giáo trình Hán ngữ tập 2 SHANG Phần 2.3

Tham khảo tài liệu 'giáo trình hán ngữ tập 2 shang phần ', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ỉlỀír in the sentence means in my opinion or I think and is followed by the opinions of the speaker. Ý nghĩa của ỄìW trong câu là tôi cho rằng tôi nghĩ biểu thị suy nghĩ ý kiên hoặc chủ trương mà mình sễ nói tiếp sau đó. A it -wt il l i . ií B ffiTnS. Used in colloquial Chinese ỘTẽ expresses agreement with an opinion or affirmation of a stated fact. Ễ dùng trong khẩu ngữ biểu thị khẳng định sự thật đã nói hoặc đồng ý với ý kiến của đốì phương. 4 A in this context means a long while . Ý nghĩa của A trong câu là người nói cảm thấy thời gian tương đôĩ dài. 23 xìễ ỉ Yùfỡ Grammar iiWiWiw fr 2 The sentence with a subject-predicate phrase as its predicate 2 Câu vị ngữ chủ vị 2 Mí W ÍJŨ UẮ ẩ ÍS w í ỀM - When a subject-predicate phrase is used to describe or illustrate something which is the subject of the main sentence it forms a sentence with a S-P predicate. The sentence structure is Noun 1 Noun 2 Verb. Nếu câu dùng một cụm từ chủ vị để miêu tả hoặc nói rõ hơn một đối tượng nào đó chủ ngữ của câu thì cũng là một loại câu vị ngũ chủ vị Hình thức kết cấu của câu là Danh từ 1 danh từ 2 động từ. Noun ỉ in this kind of sentence is often the object of the verb e. g. Danh từ 1 của câu thường là tân ngữ của động từ. Thí dụ 3 tf TiíX 172 M ÍMặ - ft ií zhớo X J The complement of result ft w and J Bổ ngữ kết quả ft zhớo JẴ 1. ìạỊ ft verb ft ftiU Indicates the location or position to which someone or something is placed through an ict. Its object is a word denoting place . Biểu thị thông qua hành động làm cho người nào đó hoặc sự vật nào đó ỏ ào một nơi nào đó. Tân ngũ là từ ngữ chỉ địa điểm. Thí dụ Dft ifcT T o 2 A T B 3 A 2. 3Ừ in w zhdo Verb ft Động từ S WìẺĩ JTo Indicates that the purpose of an act has been fulfilled e. g. Biểu thị đã đạt được mục đích của hành động. Thí dụ T o 2 ĩ 3 tf Bế-t 7 3 3. ặờ wl ỉf Verb Động từ ặf flin Indicates an act has been finished to a satisfying degree e. g. Biểu thị động tác hoàn thành và đã đạt đến mức độ hoàn thiện làm cho người ta cảm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.