TAILIEUCHUNG - Programming HandBook part 116

Tham khảo tài liệu 'programming handbook part 116', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | SQL CREATE VIEW Statement Một view có thể coi như là một bảng ảo có nội dụng được xác định từ một truy vẫn. Một truy vấn query chỉ là một tập hợp các chỉ dẫn intruction nhằm truy vẫn và hiển thị dữ liệu từ các bảng CSDL . Các truy vấn được thực hiện bằng các sử dụng câu lệnh SELECT. Using VIEW Một VIEW khung nhìn trông giống như một bảng với một tập hợp các tên cột và các dòng dữ nhiên khung nhìn ko tồn tại như là một cấu trúc lưu trữ dữ liệu trong CSDL. Dữ liệu bên trong khung nhìn thực chất là dữ liệu được xác định từ một hay nhiều bảng cơ sở và do đó phụ thuộc vào các bảng cơ sở. Các VIEW được sử dụng trong CSDL nhằm các mục đích sau - Sử dụng khung nhìn để tập trung trên dữ liệu xác định - Sử dụng khung nhìn để đơn giản hoá thao tác dữ liệu - Sử dụng khung nhìn để tuỳ biến dữ liệu - Sử dụng khung nhìn để xuất dữ liệu - Sử dụng khung nhìn để bảo mật dữ liệu Cú pháp Trích CREATE VIEW view_name AS SELECT column_name s FROM table_name WHERE condition Ví dụ sau về cách tạo 1 VIEW tên Current Product List với dữ liệu trong 2 cột ProductID ProductName của table Products . Trích CREATE VIEW Current Product List AS SELECT ProductID ProductName FROM Products WHERE Discontinued No Chúng ta có thể truy vấn VIEW bằng câu lệnh sau Trích SELECT FROM Current Product List Một số ví dụ khác về VIEW Tạo một VIEW với tên Products Above Average Price có chứa data của 2 cột ProductName UnitPrice trong table Products mà giá trị UnitPrice lớn hơn số lượng trung bình trong Products . Trích CREATE VIEW Products Above Average Price AS SELECT ProductName UnitPrice FROM Products WHERE UnitPrice SELECT AVG UnitPrice FROM Products Query view trên Trích SELECT FROM Products Above Average Price Ví dụ sau view trong database tên Northwind và tính tổng số sản phẩm được bán năm 1997 Trích CREATE VIEW Category Sales For 1997 AS SELECT DISTINCT CategoryName Sum ProductSales AS CategorySales FROM Product Sales for 1997 GROUP BY CategoryName Query VIEW Trích SELECT FROM Category Sales For .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.