TAILIEUCHUNG - Thuật Ngữ - Kinh Doanh, Đầu Tư part 13

Tham khảo tài liệu 'thuật ngữ - kinh doanh, đầu tư part 13', kinh doanh - tiếp thị, kế hoạch kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | economic 2178 Net present value Giá trị hiện tại ròng. 2179 Net investment Đầu tư ròng Còn gọi là sự tạo vốn ròng . 2180 Net material product NMP Sản phẩm vật chất ròng. 2181 Net national income Thu nhập quốc dân ròng 2182 Net national product Sản phẩm quốc dân ròng. 2183 Net profit Lợi nhuận ròng. 2184 Net property income from abroad Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài. 2185 Neutrality of money Tính chất trung lập của tiền. 2186 Neutralizing monetary flows Trung hoà các luồng tiền tệ. 2187 New classical macroeconomics Kinh tế học vĩ mô cổ điển mới 2188 New Economic Policy NEP Chính sách kinh tế. 2189 New industrial state Tình trạng công nghiệp mới. 2190 New inflation Lạm phát kiểu mới 2191 New issues market Thị trường các chứng khoán mới phát hành. 2192 New microeconomics Kinh tế học vi mô mới. 2193 New-new microeconomics Kinh tế học vi mô mới-mới. 2194 New-orthodoxy Trường phái chính thống mới. 2195 New quantity theory of money Lý thuyết định lượng mới về tiền tệ. 2196 New international economic order Trật tự kinh tế quốc tế mới. 2197 New protectionism Chủ nghĩa bảo hộ mới. 2198 Newly industrilizing countries NICs Các nước mới công nghiệp hoá. 2199 New view of investment Quan niệm mới về đầu tư. 2200 New view on money supply Quan điểm mới về cung tiền. 2201 New York Stock Exchange Sở giao dịch chứng khoán New York 2202 Nominal Danh nghĩa. 2203 Nominal balances Số dư tiền mặt danh nghĩa Page 85 economic 2204 Nominal value Giá trị danh nghĩa. 2205 Nominal yield Lợi tức danh nghĩa. 2206 Non-accelerating inflation rate of unemployment Tỷ lệ thất nghiệp không làm tăng lạm phát. 2207 Nominal and real interest rates Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế. 2208 Nominal and real money balances Số dư tiền mặt danh nghĩa và thực tế. 2209 Nominal and exchange rate Tỷ giá hối đoái danh nghĩa và thực tế. 2210 Nominal variables Các biến số danh nghĩa. 2211 Non-market Phi thị trường. 2212 Non-bank financial intermediaries Các tổ chức trung gian tài chính phi ngân hàng. 2213 .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.