TAILIEUCHUNG - Tổng quan về danh từ P2

Số nhiều của danh từ kép 1/Cấu tạo của danh từ kép ·Danh từ + danh từ Ví dụ:Balance sheet (Bảng quyết toán) Business card (Danh thiếp) Street market (Chợ trời) Winter clothes (quần áo mùa đông) Police station (Đồn công an) Notice board (Bảng thông báo) Football ground (sân đá bóng) ·Danh từ + danh động từ (gerund) Ví dụ:Weight-lifting (Cử tạ) Baby-sitting (Công việc giữ trẻ) Coal-mining (Sự khai mỏ than) Surf-riding (Môn lớt ván) Horse-trading (Sự nhạy bén sắc sảo) ·Danh động từ + danh từ Ví dụ:Living-room (Phòng khách) Waiting-woman (Người hầu gái) Diving-rod(Que dò mạch nước). | r i Ẩ 1 Ầ -7 1 1 A 1 r Sô nhiêu của danh từ kép 1 Cấu tạo của danh từ kép Danh từ danh từ Ví dụ Balance sheet Bảng quyết toán Business card Danh thiếp Street market Chợ trời Winter clothes quần áo mùa đông Police station Đồn công an Notice board Bảng thông báo Football ground sân đá bóng Danh từ danh đông từ gerund Ví dụ Weight-lifting Cử tạ Baby-sitting Công việc giữ trẻ Coal-mining Sự khai mỏ than Surf-riding Môn lớt ván Horse-trading Sự nhạy bén sắc sảo Danh đông từ danh từ Ví dụ Living-room Phòng khách Waiting-woman Người hầu gái Diving-rod Que dò mạch nước Landing craft Xuồng đổ bộ Driving-test cuộc thi lấy bằng lái xe Swimming-match cuộc bơi thi Phân biệt A coffeecup Tách dùng để đựng cà phê và a cup of coffee tách cà phê tách đang đựng cà phê 2 Thờng thì số nhiều của danh từ kép hình thành bằng cách thêm s vào từ sau cùng Boy-friends bạn trai grown-ups người đã trởng thành Easter eggs trứng Phục sinh express trains tàu hoả tốc hành . Đặc biệt Men drivers tài xế nam women drivers tài xế nữ women doctors nữ bác sĩ menservants đầy tớ trai . 3 Nếu cấu tạo của danh từ kép là danh từ phó từ danh từ giới từ danh từ chúng ta sẽ thêm s vào từ đứng đầu chẳng hạn nh hangers-on kẻ bợ đít lookers-on khán giả runners-up người đoạt hạng nhì passers-by khách qua đờng ladies-in-waiting tì nữ fathers-in-law bố vợ bố chồng sisters-in-law chị em dâu chị em vợ chị em chồng commanders-in-chief tổng t lệnh ambassadors-at-large đại sứ Lưu động . Số nhiều của chữ viết tắt OAPs Old Age Pensioners người già hu trí MPs Members of Parliament nghị sĩ VIPs Very Important Persons yếu nhân UFOs Unidentified Flying Objects vật thể bay không xác định Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được Tổng quan 1 Đặc điểm của danh từ đếm được Chỉ những gì đếm được chẳng hạn nh a sandwich một cái bánh xăng-uych two sandwiches hai cái bánh xăng-uych a dog một con chó threedogs ba con chó a friend một người bạn ten friends mời người bạn a cup of tea một tách trà four cups of tea bốn tách trà . Có thể ở .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.