TAILIEUCHUNG - Bài giải-đáp số-chỉ dẫn về mạch điện

Bài giải-đáp số-chỉ dẫn về mạch điện | bài giải-đáp số-chỉ dẫn . a) Vì b) Sơ đồ mạch lọc trình bày trên hình c) Hệ số suy giảm đặc tính : ở tần số 10Khz : vì tần số này thuộc dải thông. ở tần số 20Khz : ở tần số 25Khz : d) Hệ số pha đặc tính : ở tần số 5Khz: ở tần số 10Khz: ở tần số 20Khz: vì tần số này thuộc dải chặn. e) Tổng trở đặc tính: ở tần số 5 Khz, 10 Khz ZCT : ở tần số 5Khz: ở tần số 10Khz: ZC : ở tần số 5Khz: ở tần số 10Khz: . a) f1 19,8 Khz ; b) f2 = 8,5 Khz. . . Xem BT . . a) ; L1= 0,121 H b) f1 2350 Hz. c) Mắc 3 đốt liên thông. d) 6,592 nepe. . a) 440 ; b) 844 Hz ; c) Chuyển sang đốt lọc hình tương ứng; 601 Hz. . a) ; b) f2 1000Hz . a) L1=66, mH. C2=0,485 F. b) c) d) e) f) Hình . f) Hình . f) Hình . b) Hình c) d) e) . a) . 1 nepe 8,69 dB ; 1 dB 0,115 nepe . a) b) c) d) e) f) Hình . b) Các mạch lọc hình “Ô , hình “T” và hình “ ” trình bày trên hình c) Hệ số suy giảm đặc tính ở các tần số 5Khz và 20Kz. ; d) Hệ số pha đặc tính ở các tần số 5 Kz , 9 Khz , 11,111 Khz 20 Khz. (Hình ) e) Tổng trở đặc tính ở các tần số 9 Khz , 11,111 Khz . . b) Sơ đồ hình c) Đặc tính biên độ tần số và đặc tính pha tần số : hình . d)Hệ số suy giảm đặc tính ở các tần số 7, 5 Khz và 8,533 Kz. e) Hệ số pha đặc tính ở các tần số 4 Kz , 7,5 Khz , 8,533 Khz và 16 Khz. . a) Đầu tiên tính cho lọc loại K tương ứng sẽ được . Chuyển sang lọc loại m theo công thức () có : b) Sơ đồ hình T trình bày trên hình c) Tính theo công thức () ứng với mẫu số bằng 0 được 7255rad-đó chính là tần số cộng hưởng của nhánh dọc ;f 1155 Hz d) . a) rad/s b) . a) Lọc thông dải (hình ): gồm nửa đốt thông thấp mắc liên thông với nửa đốt thông cao. b) Nửa đốt thứ hai là thông cao có 2C2=400 F; C2=200 F;2R2=50 ;R2=25 ;tần số cắt thứ nhất: Nửa đốt thứ nhất là thông thấp có = 200 F ; C 1= 400 F; Tần số cắt thứ hai c) Tính aC1 của đốt lọc thứ nhất theo công thức (). Tính aC2 của đốt lọc thứ hai theo công thức ().Tính aC=aC1+aC2,kết quả cho và bảng . Bảng rad/s 0 25 50 75 100 125 150 175 200 225 250 275 300 aC1nepe aC2nepe aC nepe Hết chương 7

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.