TAILIEUCHUNG - Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh REVISON

Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh REVISON sau đây là bản tóm tắt lý thuyết tiếng anh và bài tập áp dụng từ cơ bản đến nâng cao , nhằm giúp các bạn có thể tự mình ôn tập và củng cố thêm về nền tảng kiến thức môn Anh văn , tự tin đạt kết quả tốt trong kỳ thi ngoại ngữ . | Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh reVison Choose the best option that best completes each sentence 1. My friend to the museum last weekend. A. goes B. went C. had gone D. have gone 2. Thu and Lan close friends for years. A. are B. were C. had been D. have been 3. Our Singaporean friends to visit our school last year. A. is coming B. come C. came D. have come 4. We Malaysia last summer. A. visited B. were visiting C. are visiting D. have visited 5. The students used to football in that stadium. A. played B. play C. playing D. are playing 6. Her parents want him some good books to read. A. to choose B. choose C. chose D. choosing 7. Would you like and visit my country A. come B. coming C. to come D. came 8. The children their parents for a long time. A. didn t see B. haven t seen C. don t see D. haven t see 9. I and Kenny penpal friends since I Singapore. A. are-visit B. were-visited C. have been-visited D. were-have visited 10. My children are lucky the chance to visit the capital again. A. have B. having C. are having D. to have 11. The children enjoy with their friends through computers. A. to chat B. chat C. chatting D. chatted 12. Her father used to abroad for his business. A. travelling B. travelled C. travel D. is travelling 13. The kids that show before. A. didn t see B. don t see C. aren t seeing D. haven t seen 14. How often you sports -Twice a week. A. did-play B. have-waited C. do-play D. did-played 15. How long you for me -For an hour. A. did-waited B. do-wait C. have-waited D. have-wait 16. Since the worldwide recession of the 1990 s the sail of jeans growing. A. stopped B. was stopped C. was stopping D. has stopped 17. In some countries uniforms is compulsory in schools. A. wear B. to wear C. wearing D. wore 18. Vietnamese women very proud of their ao dai. A. are B. were C. had been D. have been 19. Vietnamese women can continue the unique and fashionable ao dai . A. to wear B. wear C. wore D. wearing 20. Ba said he some good marks last semester. A. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.