TAILIEUCHUNG - Ngữ pháp Shin nihongo no chukyu

Tài liệu tham khảo ngữ pháp tiếng Nhật bằng tiếng Việt, tài liệu giải thích văn phạm bằng tiếng việt, mong mọi người xem đây là tài liệu hữu ích cho mình nhé. Chúc các bạn học tốt. | ĩlí B GIẢI THÍCH VAN PHẠM AOTS- bằng tiếng việt íffẩ SHIN NIHONGO NO CHŨKYŨ I i mục lục I 1 I LỜI MỞ I I 1 . H Í If Từ ghép I 51 0 Z I n quầy khẩu 2. o Cz T có nghĩa làlà 3. V-HIÍLU nênVlà được 4. 2lis có nghĩa là 5 . Hífenp Từ ngoại lai 6. N 0 z tz là N 7. NlCckoTis tùy N mà khác nhau AC Bài 1 . IS khoảng 2. V - Ý ĩ 5 tz có vẻ V có khả năngV 3. 73 L ò ố Thể lịch sự của ClTÂ 4. ẩ5l klc Đang tiếc 5. 2 cf muốn nhờ nhắn ofc 6. 21 9 z ƯTCó nghĩa là phải không Tức là phải không 7. ị Không chi mà còn 8. NếuVthì 9. V- Ufcb V- -t0r NếuVthì DoV Bài 3. . .24 1. Thể rút gọn 2. V-TIS L l Muốn nhờ ai làm gì cho mình 3. z 21-Ý ỗ sẽ quyết định 4. Giản lược 5. vì 6. V-XVtctđlỶte 1 73 L fc õ Xin làm ơn V được không 7. fctrV- trl-fCLU Chỉ cần V là được rồi 8. Shlỗio lt Sự biến hóa của trỢ từ - 0 9 . lö TrỢ từ lỉ Nếu nói về cĩ b 10. 41 lh Liên kết đứt câu 11. SÜpr Cách sử dụng của trỢ từ C ui u ÕÂ ĩ fe Bài 1. ẵMỊhíb Chỉđịnhtừ 0 r 4ij rfccDj r-toj L c 2. N ò chỗ của N 3. V-cFiÉTL t cÉfcl xin phép cho tôi V 4. V -ít írèl HãyV 5. ơ là cách dùng trong đàm thoại của Zu 0 73 Ä 6. V-T á CD trởnênVCD 7. 7 T ỉ cảm thây 8. T3feá là 9. Hìnhnhư Bàì 1 . M Sbnp TrỢ từ cuối câu Li ỘCà L 2. tz ch nếu không lầm phải không có mà không biết nếu cùng với tôi thì anh thấy sao 4. N C tC 3 5 üfr Nếu cùng tôi thì N thấy thế nào 5. V muốn li 6. o fr ơ Ic Đã mấtcông mà 7. V-Ç tLfc W Thểkhảnânể tgoXl -5 Toi nghĩ nếụ có thể V thì hay biết mấy Bài 6-7. .45 1 . -Olt Cái 2. o TY .Vậy thì 3. NoTs IỶ Y ia N thì nhưng nhỉ 4. như 5. V-T á V đến 6 . N fc LT Thông qua N 7 . N iỆRfý Z. đếnN lĩ L Í Bài 7. .51 1. fe V -í 3 Te ÿ L xin hãy V 2. -f-Qd Ä tSoT Sau đó nghĩ nhưng st 3 . i t sn Từ tượng hình Í fcL Z 4. D tz ồó cho chắc taA 5. Sau thời gian c ínA 6. To từng một Bài 1. tfev -ĩ T Động từ ở thể tôn kinh 2. N tẶ ỵjjĩ mấy thứN này 3. ỉ-tz Lúc Y thì V 4. V--Ỗ ch í I-Ht ộ nói rằng hãy V 5. N Z L T như là N 6. V-b L-ỗ ễ M Thể bị động N 51 7. V-bHố V-bftfcLYSIl Thể bị động được v không được

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.