TAILIEUCHUNG - Bài giảng Phần mềm nguồn mở (Open-Source Software): Chương 3.4 - Võ Đức Quang
Bài giảng Phần mềm nguồn mở (Open-Source Software) - Chương 3 (tt): Hệ quản trị CSDL MySQL. Nội dung trình bày trong chương này gồm: Thao tác với MySQL, các kiểu dữ liệu trong MySQL, từ khóa khai báo cho dữ liệu, thay đổi cấu trúc bảng, truy vấn dữ liệu,. . | Bài giảng Phần mềm nguồn mở (Open-Source Software): Chương - Võ Đức Quang Phần mềm Nguồn Mở (Open-Source Software) Võ Đức Quang Khoa CNTT-Đại học Vinh Chương 3: Một số phần mềm nguồn mở Chương 3: Một số công cụ PM nguồn mở Phần mềm VirtualBox Hệ điều hành Linux WebServer cho PHP&MySQL o WAMP o XAMPP Hệ quản trị CSDL MySQL Ngôn ngữ lập trình Web PHP Thao tác với MySQL Tạo, xóa CSDL Table và thuộc tính Thêm, sửa, xóa dữ liệu Truy vấn CSDL Tạo CSDL Tạo CSDL Tạo CSDL Xóa CSDL SQL command: o DROP DATABASE [Database_name] GUI Bảng và thuộc tính Bảng và thuộc tính Bảng thuộc tính Quá trình thiết kế CSDL Tạo bảng Bảng dữ liệu thiết kế Tạo bảng CREATE TABLE table_name ( column_names datatypes modifiers); o Ví dụ: CREATE TABLE Customers ( Customer_ID INT NOT NULL PRIMARY KEY AUTO_INCREMENT, First_Name VARCHAR(20)NOT NULL, Last_Name VARCHAR(30) NOT NULL, Address VARCHAR(50), City VARCHAR(20),State VARCHAR(2), Zip VARCHAR(20), E_Mail VARCHAR(20), Age INT, Gender ENUM('M', 'F') DEFAULT 'F', Favorite_Activity ENUM('Programming','Eating', 'Biking', 'Running', 'None') DEFAULT 'None'); Tạo bảng Các kiểu dữ liệu trong MySQL Kiểu số Các kiểu dữ liệu trong MySQL Kiểu chuỗi Các kiểu dữ liệu trong MySQL Kiểu ngày giờ Các kiểu dữ liệu trong MySQL Các kiểu hỗn hợp (Miscellaneous) o Enum: kiểu dữ liệu liệt kê, cho phép định nghĩa trước các giá trị cho một cột, cột sẽ chỉ lưu trữ một trong các giá trị định sẵn đó. Ví dụ: CREATE TABLE Test( iReturn ENUM('Y','N') DEFAULT 'N', Size ENUM('S','M','L','XL','XXL'), Color ENUM('Black','Red','White') ) Các kiểu dữ liệu trong MySQL Set: Kiểu dữ liệu liệt kê Tương tự enum nhưng cho phép cột lưu trữ nhiều giá trị trong các giá trị định sẵn, mỗi giá trị cách nhau bởi dấu ', ‘ Ví dụ: CREATE Table Test( Advertiser SET('WebPage','Television','Newspaper'))
đang nạp các trang xem trước