TAILIEUCHUNG - Bài tập trắc nghiệm Đại số lớp 8 học kì 1

Tài liệu cung cấp với 16 bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 8, phần Đại số. tài liệu để củng cố, rèn luyện kiến thức; đây là còn là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy. | Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. PHÂN ĐẠI SÔ Chương III C u 1 Tập nghiệm của phương trình í 2 1ì x X 1 3 t 2 1 C. ỉ 0 là 0 13 2 1 B. 3 2 í 2 ì 2 D. o 3 x -1 C u 2 Điều kiện xác định của phương trình x --- 2x 2 3x -1 A. x -1vàx 4 B. x -1hoặc x Ị- C. x -1 3 3 C u 3 Phương trình 2x - 5 - x 4 có nghiệm là A. x 3 B. x 1 C. x 2 C u 4 Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn D. x x - 1 0 0 là D. x 1 3 D. x -3 A. - 0 1x 2 0 B. 2x - 3y 0 C u 5 Khẳng định nào sau đây là đúng A. 3x - 1 2 x - 1 x 1 0 B. 3x - 1 2 x - 1 x2 - 1 0 C. x x 1 0 3x - 1 2 x - 1 D. 3XX-3 2 3x - 1 2 x - 1 x -1 C u 6 Giá trị x - 4 là nghiệm của phương trình A. - 2 5x 10 B. - 2 5x -10 C. 3x - 8 0 C u 7 Phương trình 2x - 6 3 4x có nghiệm là A. x 3 x- 4 B. x 3 x -Ậ 4 C. 4 - 0x 0 C. x 1 x 4 4 D. 3x - 1 x 7 D. x 2 x -7 4 C u 8 Phương trình 2x 1 3 A. 5 4 x - 3 x - 2 B. x -1 4 2 có nghiệm là D. x 3 4 D. 82 và 8 D. 45 và 36 C. x 1 4 C u 9 Tổng hai số là 90 hiệu của chúng là 72. Hai số đó là A. 1 và 9 B. 79 và 11 C. 80 và 10 C u 10 Hiệu hai số bằng 9 số này gấp đôi số kia hai số đó là A. 8 và 9 B. 27 và 18 C. 36 và 27 C u 11 Hiệu hai số bằng 4 tỉ số giữa chúng bằng . Hai số đó là A. 2 và 8 B. 15 và 11 C. 14 va 10 C u 12 Phương trình sau x3 x có bao nhiêu nghiệm A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Ba nghiệm D. Vô số nghiệm C u 13 Các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình 2x - 4 0 A. x -1 0 2 C u 14 Với giá trị nào của a thì phuương trình 2ax - a 3 0 có nghiệm x 2 A. -1 B. a 2 C. a 1 D. a -2 B. x2 - 4 0 C. x2 - 2x 0 D. 13 và 9 D. 6x 12 0 3x 2 x x 5 2x 3 . C u 15 Phương trình 4 6 3 có nghiệm là A. x 10 B. x 8 C. x 5 D. x 2 3 3 3 3 2x2 10x C u 16 Số nghiệm của phương trình - - x 3 là x2 5x A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Chương IV C u 1 Cho a 3 b 3 . Khi đó A. a b B. 3a 1 3b 1 C. -3a - 4 - 3b - 4 D. 5a 3 5b 3 C u 2 Cho bất đẳng thức m 0. nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất 1 đẳng thức 0 m A. J. B. A C. -1 D. 4 m2 m2 m m C u 3 Số .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.