TAILIEUCHUNG - Khảo sát mối liên quan giữa nồng độ NT-proBNP máu với mức độ suy tim
Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu nhằm khảo sát mối tương quan giữa nồng độ NT-proBNP máu với mức độ suy tim theo NYHA. Nghiên cứu được tiến hành trên 112 bệnh nhân được chẩn đoán suy tim điều trị tại Bệnh viện Chợ Rẫy TP. Hồ Chí Minh. | KHẢO SÁT MỐI LIÊN QUAN GIỮA NỒNG ĐỘ NT-proBNP MÁU VỚI MỨC ĐỘ SUY TIM Hà Thị Anh*, Nguyễn Thị Thu Trà** TÓM TẮT Mục tiêu: Khảo sát mối tương quan giữa nồng ñộ NT-proBNP máu với mức ñộ suy tim theo NYHA. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu ñược tiến hành trên 112 bệnh nhân ñược chẩn ñoán suy tim ñiều trị tại Bệnh viện Chợ Rẫy TP. Hồ Chí pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang, mô tả có phân tích. Kết quả: Nồng ñộ NT-proBNP ở nhóm tham chiếu là 90,37 ± 180,65ρg/ml. Trung vị: 40,075 ρg/ml (18,38 – 85,72). Nồng ñộ NT-proBNP ở bệnh nhân suy tim là 5394,92 ± 5734,52 ρg/ml. Trung vị: 3352 ρg/ml (1039,5 – 7667,5). Nồng ñộ NT-proBNP theo phân ñộ NYHA II, III, IV lần lượt là: Phân ñộ NYHA II: 1127,24 ± 625,34 ρg/ml; phân ñộ NYHA III: 4901,46 ± 1436,72 ρg/ml; phân ñộ NYHA IV: 14357,04 ± 4039,08 ρg/ml. Có sự tương quan thuận và chặt chẽ giữa nồng ñộ NT-proBNP với phân ñộ suy tim theo NYHA với r = 0,9 (p 0,05 > 0,05 Giới Tần số (Tỷ lệ %) Nữ Nam Tổng cộng 58 (51,79) 54 (48,21) 112 (100) 47 (51,09) 45 (48,91) 92 (100) p p> 0,05 p= 0,92 Đlc: Độ lệch chuẩn. Nhận xét: Tuổi trung bình giữa nhóm bệnh và nhóm tham chiếu khác nhau không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05). Ở nhóm bệnh, tuổi thấp nhất là 20 và cao nhất là 93 tuổi. Tuổi 23 và 89 là thấp nhất và cao nhất ở nhóm tham chiếu. Tỷ lệ phân bố nam nữ giữa nhóm bệnh và nhóm tham chiếu khác nhau không có ý nghĩa thống kê (p = 0,88). Tỷ số nam và nữ ở nhóm bệnh là 0,93, ở nhóm tham chiếu là 0,96. Đặc ñiểm về tiền sử ở nhóm bệnh Tiền sử thấp tim chiếm tỉ lệ cao (33,04%) trong các tiền sử khai thác ñược. Chiếm một tỷ lệ cũng tương ñối cao (25,89%) là không có tiền sử gì ñặc biệt. Bảng 2. Đặc ñiểm nguyên nhân suy tim. Nguyên nhân suy tim Nữ Tần số (Tỷ lệ %) Nam Tần số (Tỷ lệ %) Chung Tần số (Tỷ lệ %) Bệnh van tim 50 (44,64) 45 (40,18) 95 (84,82) Bệnh tim bẩm sinh 3 (2,68) 5 (4,46) 8 (7,14) Bệnh cơ tim 5 (4,47) 4 (3,57) 9 (8,04) Tổng cộng 58 (51,79) 54 (48,21) 112 (100) Nhận xét: Tỉ lệ bệnh
đang nạp các trang xem trước