TAILIEUCHUNG - Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học lớp 10 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 213
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học lớp 10 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 213 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài kiểm tra trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo. | TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ TỔ: TOÁN – TIN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ( CHƯƠNG I) MÔN: HÌNH HỌC – KHỐI 10 MÃ ĐỀ: 213 HỌ VÀ TÊN: LỚP: SỐ BÁO DANH: . ĐIỂM Câu 1: Cho tam giác đều ABC có cạnh a, khi đó bằng bao nhiêu ? A. B. C. 2 a D. a Câu 2: Cho hình vuông ABCD cạnh a, khi đó: bằng A. 3a B. 2a C. 2a D. a Câu 3: Cho tam giác ABC đều cạnh a, khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ? A. 8 B. 10 C. 12 D. 6 Câu 5: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. C. D. Câu 6: Cho ABC vu«ng t¹i A vµ AB = 3, AC = 4. Khi đó: bằng: A. 2 B. 5 C. 4 D. Câu 7: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, AD, BC và O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Khi đó khẳng định nào sau là đúng A. B. C. D. Câu 8: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. . D. Câu 9: Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. . C. D. Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O, Số các vecto khác cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là: A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 11: Cho 2 điểm cố định A, B. Tập hợp các điểm M thoả mãn: là: A. Nửa đường tròn đường kính AB B. Đường tròn đường kính AB C. Đường tròn tâm I, bán kính AB. D. Trung trực của AB. Câu 12: Cho ABC khi đó tập hợp các điểm M thỏa mãn: là: A. Đường tròn tâm G đường kính BC B. Đường tròn tâm G đường kính BC C. Đường tròn tâm G đường kính 3MG D. Đường tròn tâm G bán kính BC Câu 13: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. C. D. Câu 14: Cho ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. ta có bằng: A. B. C. = D. Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O, Số các vecto bằng có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 16: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sai: A. B. C. D. Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có G là trọng tâm, khi đó: bằng. A. a B. a C. a D. Câu 20: Cho 4 điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 21: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC sao cho . K là trung điểm của MN. Khi đó bằng: A. B. C. . D. Câu 22: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 23: Cho ABC có trọng tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chọn khẳng định sai A. B. C. D. Câu 24: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm thì đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. C. D. Câu 25: Cho ABC có A , B , C lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sai: A. B. C. D. Trang 2/2
đang nạp các trang xem trước