TAILIEUCHUNG - Ebook 50 chủ điểm từ vựng tiếng Anh dành cho người thi New TOEIC: Phần 2

Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 giới thiệu tới người đọc các chủ điểm từ vựng: Lương và phúc lợi, sự thăng chức, lương hưu và phần thưởng, mua sắm, đặt mua các nguồn cung cấp, việc vận chuyển, hóa đơn, hàng hóa tồn kho,. . | --------------------- Salaries and Benefits Lương và phúc lợi Study the following definitions and examples. Nghiên cứu định nghĩa và các ví dụ sau dãy. 1. basis the main reason for something a base or foundation a. The manager didn t have any basis for firing the employee. b. On the basis of my ten years of loyalty to this company I feel that I deserve three weeks vacation. 2. be aware of V. to be conscious of to be knowledgeable about a. The new staff member wasn t aware of the company s position on working a second job. b. Are you aware of the new employee s past work history 3. benefit n. an advantage provided to an employee in addition to salary V. to take advantage of a. Although the analyst earned a better salary at his new job his benefits were better at his previous job. b. We all benefit from the company s policy of semiannual reviews. 4. compensate V. to pay to make up for c. The company compensates employees for overtime by paying double for extra hours. d. The company will compensate employees for any travel expenses. 5. delicately adv. with sensitivity .e. Senior management is handling these contract negotiations delicately. f. The manager delicately asked about the health of his client 6. eligible adj. able to participate in something qualified a. Some employees may be eligible for the tuition reimbursement plan. b. I don t understand why I m not eligible if I have been with the company for over a year. 132 7. flexibly adv. with the ability to change loosely a. My manager thinks flexibly. enabling herself to solve many sticky problems. b. We need to respond flexibly if we want to keep customers in this competitive market. 8. negotiate V. to talk for the purpose of reaching an agreement especially on prices or contracts a. You must know what you want and what you can accept when you negotiate a salary. b. The associate looked forward to the day that she would be able to negotiate her own contracts. 9. raise n. an increase in salary V. to move up a.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.