TAILIEUCHUNG - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5943:1995
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5943:1995 về Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven hồ quy định giới hạn các thông số và nồng độ cho phép của các chất ô nhiễm trong nước biển ven bờ. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5943:1995 CHẤT LƯỢNG NƯỚC - TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN VEN HỒ Water quality - Standard for quality of coastal water vi áp dụng. chuẩn này quy định giới hạn các thông số và nồng độ cho phép của các chất ô nhiễm trong nước biển ven bờ. chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng, của từng vùng nước biển ven bờ. 2. Giá trị giới hạn. mục các thông số chất ô nhiễm và mức giới hạn cho phép trong nước biển ven bờ được quy định trong bảng 1 pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được quy định trong cácTCVN tương ứng. Bảng 1 - Giá trị giới hạn cho phép của các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước biển ven bờ Thứ tự Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn Bãi tắm Nuôi thủy sản Các nơi khác 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Nhiệt độ Mùi pH Oxi hoà tan BOD5 (200C) Chất rắn lơ lửng Asen Amoniac (tính theo N) Cadmi Chì Crom (VI) Crom (III) Clo Đồng Florua Kẽm Mangan Sắt Thuỷ ngản Sulfua Xianua 0C mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l 30 Không khó chịu 6,5 đến 8,5 ≥ 4 < 20 25 0,05 0,1 0,005 0,1 0,05 0,1 - 0,02 1,5 0,1 0,1 0,1 0,005 0,01 - - 6,5 đến 8,5 ≥ 5 < 10 50 0,01 0,5 0,005 0,05 0,05 0,1 0,01 0,01 1,5 0,01 0,1 0,1 0,005 0,005 - - 6,5 đến 8,5 ≥ 4 < 20 200 0,05 0,5 0,01 0,1 0,05 0,2 - 0,02 1,5 0,1 0,1 0,3 0,01 0,01 21 22 23 24 25 26 Xianua Phenol tổng số Váng dầu mỡ Nhũ dầu mỡ Tổng hoá chất bảo vệ thực vật Coliform mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l MPN/100ml 0,01 0,001 không 2 0,05 1000 0,01 0,001 không 1 0,01 1000 0,02 0,002 0,3 5 0,05 1000 Nguồn 2
đang nạp các trang xem trước