TAILIEUCHUNG - Ebook Thuật ngữ y khoa căn bản 2018: Phần 2

Tiếp nối phần 1, phần 2 sách gồm các chương còn lại chia sẻ các chủ đề thuật ngữ sau: Hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ cơ xương khớp, hệ thần kinh. Cuốn sách vừa là một ấn phẩm giúp bạn bước đầu tiếp cận thuật ngữ y học vừa là một người đồng hành cùng bạn sau này. | 186 CHƯƠNG 7: hệ hô hấp ố ừ ấ ầ ừ ớ ể Thành tố ọ ệ ượ ọ ạ ế ấ ạ ợ ậ ố ề Nghĩa Phân tích từ mũi nas/al (NĀ-zl): ĩ ố ủ ừ ế ệ ọ ấ ộ ả ừ ũ ượ ừ ầ Dạng kết hợp Hô hấp trên nas/o rhin/ o -al: ế ế ặ ộ ặ ộ ề ệ ề rhin/o/plasty (RĪ-nō-plăs-tē): -plasty: phẫu thuật tạo hình Rhinoplasty là sửa lại các dị tật bẩm sinh hoặc cho mục đích thẩm mỹ sept/o vách ˘ P-tō-plăs-tē): sept/o/plasty (SE -plasty: phẫu thuật tạo hình Septoplasty là sửa lại sự lệch vách mũi. sinus/o Xoang, khoang ˘ T-ō-mē): sinus/o/tomy (sī-nu˘ s-O -tomy: rạch Sinusotomy là phẫu thuật cải thiện sự thở hay dẫn lưu trong trừơng hợp dẫn lưu không đáp ứng pharyng/o Hầu (họng) pharyng/o/scope (făr-I˘ N-gō-skōp): -scope: dụng cụ thăm khám adenoid/o Hạnh nhân hầu ˘ K-tō-mē): adenoid/ectomy (ăd-e˘-noyd-E -ectomy: cắt bỏ tonsill/o hạnh nhân khẩu cái ˘ N-s˘ı -lăr): peri/tonsill/ar (pe˘r-˘ı -TO peri-: quanh -ar: lien quan đến epiglott/o Nắp thanh quản epiglott/itis (e˘p-˘ı -glo˘t-Ī-t˘ı s): -itis: sự viêm Vì nắp thanh quản đậy đường vào của phổi, viêm có thể dẫn đến tắc nghẽn đường thở nặng và chết. viêm nắp thanh quản được điều trị như một cấp cứu. laryng/o Thanh quản(hộp thanh âm) laryng/o/plegia (lă-r˘ın-gō-PLĒ-jē-ă): -plegia: paralysis trache/o Khí quản (ống dẫn khí) trache/o/plasty (TRĀ-kē-ō-plăs-tē): -plasty: phẫu thuật tạo hình Tạo hình khí quản là phẫu thuật trong hẹp hay tắc khí quản. Giải phẫu và sinh lý ố ừ Thành tố ọ ế 187 ụ Nghĩa Phân tích từ Hô hấp dưới bronchi/o bronch/o ˘ K-tă-s˘ı s): Tiểu phế quản bronchi/ectasis (bro˘ng-kē-E (plural, bronchi) -ectasis: giãn Giãn phế quản được kết hợp với các tình trạng bệnh phổi, và thường đi kèm với nhiễm trùng mạn. ˘ NG-kō-skōp): bronch/o/scope (BRO -scope: dụng cụ thăm khám A bronchoscope is a flexible tube that is passed through the nose or mouth to enable inspection of the lungs and collection of tissue biopsies and secretions for analysis. bronchiol/o Tiểu phế quản bronchiol/itis (bro˘

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.