TAILIEUCHUNG - Bài giảng: Sử dụng kháng sinh

CÁC TAI BIẾN DO ĐỘC TÍNH CỦA KS: Tai biến đv thận : aminosid, sulfamid Tai biến đv thính giác: aminosid, vancomycin Tai biến huyết học: chloramphenicol Tai biến thần kinh: penicillin liều cao Tai biến đv thai nhi : nhiều lọai KS Tai biến đv trẻ em tetracyclin,chloramp. Phản ứng Herxheimer | SỬ DỤNG KHÁNG SINH Chọn lựa kháng sinh Dựa trên 3 nguyên tắc cơ bản : Vị trí ổ nhiễm trùng Loại vi khuẩn gây bệnh Cơ địa bệnh nhân Chọn lựa kháng sinh Vị trí ổ nhiễm trùng : Dùng suy đoán ra loại VK gây bệnh. Dựa trên kinh nghiệm lâm sàng & kết quả vi sinh học. Chú ý đến yếu tố dược động học Loại vi khuẩn gây bệnh : - Dựa vào kết quả vi sinh học. - Dựa vào phổ PKK lý thuyết. - Cần chú ý đến mức độ đề kháng đv kháng sinh tại cơ sở điều trị. Chọn lựa kháng sinh Chọn lựa kháng sinh Cơ địa bệnh nhân : Trẻ em. Phụ nữ có thai. Người cao tuổi. Người suy thận. Người suy gan. Người suy giảm miễn dịch. Phối hợp kháng sinh Mục đích: Mở rộng phổ kháng khuẩn. Tăng cường tác động diệt khuẩn Ngăn ngừa phát sinh chủng đề kháng Khaùng sinh phuï thuoäc thôøi gian/noàng ñoä PHUÏ THUOÄC THÔØI GIAN PHUÏ THUOÄC NOÀNG ÑOÄ Betalactam (tröø imipenem) Glycopeptid Fluoroquinolon (treân Staphylococcus) Rifampicin Imipenem Aminoglycosid Fluoroquinolon (treân tröïc khuaån Gr aâm) Phối hợp kháng sinh Phối hợp đồng vận hiệp lựcbội tăng. a + b > a-b Phối hợp đối kháng a + b < a-b Phối hợp cộng đơn thuần a + b = a-b Nguyên tắc của Jawetz và Gunnison (1952) Phối hợp kháng sinh Phối hợp đồng vận: Beta-lactamin + Aminosid Vancomycin. Beta-lactamin + Fluoroquinolon Glycopeptid + Aminosid Rifampicin + Vancomycin Rifampicin + Fosfomycin Phối hợp kháng sinh Phối hợp đối kháng: Aminosid + Chloramphenicol Aminosid + Tetracyclin Quinolon + Chloramphenicol Penicillin G/ Ampicillin + Tetracyclin Penicillin G/ Ampicillin + Macrolid Phối hợp kháng sinh Bất lợi do phối hợp KS: Thất bại do đối kháng tác động. Tăng nguy cơ tác dụng phụ, tương tác thuốc. Tăng giá thành trị liệu. TÁC DỤNG PHỤ CỦA KHÁNG SINH TÁC DỤNG PHỤ CỦA KHÁNG SINH Caùc loaïi TDP : 3 loaïi TAÙC DUÏNG PHUÏ VEÀ MAËT VI TRUØNG HOÏC. Roái loaïn heä taïp khuaån. Choïn ra chuûng ñeà khaùng Söï phoùng thích noäi ñoäc toá. CÁC PHẢN ỨNG DỊ ỨNG - Mức độ nhẹ: mề đay, ban đỏ, sốt - Mức độvừa đến nặngï: khó thở, phù thanh quản hội chúng Stevens-Jonhson, hội chứng Lyell (viêm da hoại tử) sốc phản vệ PHẢN ỨNG DỊ ỨNG VỚI KHÁNG SINH Phát ban dạng hồng ban dát sẩn (dạng sởi) do dị ứng với Penicillin Hồng ban đa dạng do dị ứng với Sulphonamide PHẢN ỨNG DỊ ỨNG VỚI KHÁNG SINH Viêm da tróc vẩy, một biến chứng nặng sau điều trị với Co-trimoxazole CÁC TAI BIẾN DO ĐỘC TÍNH CỦA KS: Tai biến đv thận : aminosid, sulfamid Tai biến đv thính giác: aminosid, vancomycin Tai biến huyết học: chloramphenicol Tai biến thần kinh: penicillin liều cao Tai biến đv thai nhi : nhiều lọai KS Tai biến đv trẻ em tetracyclin,chloramp. Phản ứng Herxheimer

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.