TAILIEUCHUNG - Tiểu luận đề tài: Tìm hiểu về chất màu nhân tạo sử dụng trong thực phẩm, cách tổng hợp chúng, ứng dụng trong một số thực phẩm

Tiểu luận đề tài "Tìm hiểu về chất màu nhân tạo sử dụng trong thực phẩm, cách tổng hợp chúng, ứng dụng trong một số thực phẩm" được thực hiện với các nội dung: Sơ lược về phẩm màu, các nhóm phẩm màu tổng hợp, tổng kết. tài liệu. | TIỂU LUẬN ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VỀ CHẤT MÀU NHÂN TẠO SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM, CÁCH TỔNG HỢP CHÚNG, ỨNG DỤNG TRONG MỘT SỐ THỰC PHẨM CÁC CHẤT MÀU NHÂN TẠO GVHD: Cô Nguyễn Thị Mai Hương SVTH: 1. Trần Thị Quỳnh Anh 10307501 2. Huỳnh Ngọc Hà 10313921 Thị Dư Khương 09250571 Thanh Thuận 10372101 Thị Hoàng Yến 10375641 Nhóm 14 Niên khóa : 2010 - 2012 Thành phố Hồ Chí Minh , năm 2010 Chương 1: SƠ LƯỢC VỀ PHẨM MÀU Phẩm màu là tên chỉ chung cho các hợp chất hữu cơ có màu (gốc thiên nhiên và tổng hợp), rất đa dạng về màu sắc và chủng loại. Chúng có khả năng nhuộm màu, nghĩa là bắt màu hay gắn màu trực tiếp lên các vật liệu khác. Dựa vào nguồn gốc người ta phân làm 3 loại: - Màu tự nhiên: được trích ly và tinh chế từ thiên nhiên. - Màu tổng hợp: được sản xuất bằng phương pháp hoá học. - Màu có dấu ấn tự nhiên: được tổng hợp gần giống với chất màu tự nhiên (beta-Caroten). Phẩm màu thực phẩm: Phẩm màu thực phẩm là một nhóm những chất có màu được dùng làm phụ gia thực phẩm, để tạo ra hoặc cải thiện màu sắc của thực phẩm, nhằm làm tăng tính hấp dẫn của sản phẩm. Phân loại: Phẩm màu tự nhiên: Phẩm màu tổng hợp hoá học: Là các phẩm màu được tạo ra bằng các phản ứng tổng hợp hoá học. Những điều cần chú ý khi sử dụng chất màu: Các chất màu sử dụng phải là những chất không gây độc tính. Các chất màu sử dụng phải là những chất không gây ung thư. Những sản phẩm chuyển hóa của những chất màu trong quá trình chế biến và bào quản là những chất không có độc tính. Nhóm chất màu vàng Tartrazine (E102) Ký hiệu E102. CTPT: C16H9N4Na3O9S2 CTCT: Chương 2: CÁC NHÓM CHẤT MÀU TỔNG HỢP Tính chất: Màu vàng, dạng bột vàng cam, hòa tan trong nước ít tan trong etanol. Biến thành màu đỏ trong môi trường kiềm. Có thể gây dị ứng. Dùng trong sản xuất bánh kẹo, thực phẩm tráng miệng, mứt, rượu, trứng cá muối, tôm, vỏ ngoài phomat, vỏ ngoài thịt chín. Liều dùng: 7,5 trọng lượng cơ thể. CTPT:C18H9NNa2O8S2 ( M= 477,38 g/mol ) Tính hoà tan trong nước:

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.