TAILIEUCHUNG - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 09:2015/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 09:2015/BGTVT quy định các yêu cầu để kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường các kiểu loại xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu được định nghĩa tại TCVN 6211 “Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa” và TCVN 7271 “Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô - Phân loại theo mục đích sử dụng”. | Ký bởi Bộ Giao thông Vận tải Email vpmot@ Cơ quan Bộ Giao thông Vận tải Thời gian ký 14 08 40 07 00 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 09 2015 BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÒI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE 0 TÔ National technical regulation on safety and environmental protection for automobiles HÀ NỘI - 2015 QCVN 09 2015 BGTVT Lời nói đầu QCVN 09 2015 BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 87 2015 TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015. QCVN 09 2015 BGTVT thay thế QCVN 09 2011 BGTVT. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE Ô TÔ National technical regulation on safety and environmental protection for automobiles 1. QUY ĐỊNH CHUNG . Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các yêu cầu để kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường các kiểu loại xe ô tô sản xuất lắp ráp và nhập khẩu được định nghĩa tại TCVN 6211 Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa và TCVN 7271 Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô - Phân loại theo mục đích sử dụng sau đây gọi tắt là xe . . Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các Cơ sở sản xuất lắp ráp tổ chức cá nhân nhập khẩu xe linh kiện của xe và các cơ quan tổ chức cá nhân liên quan đến 2 QCVN 09 2015 BGTVT quản lý kiểm tra thử nghiệm và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe linh kiện của xe. . Giải thích từ ngữ . Các thuật ngữ về kích thước của xe được định nghĩa tại TCVN 6528 Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - Thuật ngữ và định nghĩa . . Các thuật ngữ về khối lượng của xe được định nghĩa tại TCVN 6529 Phương tiện giao thông đường bộ - Khối lượng - Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu . . Xe khách nối toa Articulated bus Xe có từ hai toa cứng vững trở lên

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.