TAILIEUCHUNG - Bài giảng Tai nạn lao động và một số biện pháp dự phòng
Cùng tìm hiểu "Bài giảng Tai nạn lao động và một số biện pháp dự phòng" để biết được về các nhóm bệnh thường gặp như: Các bệnh nhiễm trùng, các bệnh không nhiễm trùng; tai nạn thương tích và tai nạn lao động để từ đó có các biện pháp dự phòng. Mời các bạn cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu. | Le Tran Ngoan Tai nạn lao động và một số biện phỏp dự phũng Bộ mụn Sức khỏe nghề nghiệp Le Tran Ngoan 1. Ba nhúm bệnh và TNTT-TNLđ Hiện nay, cú ba nhúm bệnh chớnh trong thống kờ mới mắc, hiện mắc và tử vong: Cỏc bệnh nhiễm trựng (Infectious Diseases) Cỏc bệnh khụng nhiễm trựng (NCD) Tai nạn thương tớch (Injury and accidents) Tai nạn lao động Tai nạn trong cộng đồng Le Tran Ngoan Tai nạn thương tớch Tỷ lệ mắc (%): 5,4 - 7,6 Tỷ lệ tử vong /: 25 - 88 Trong tất cả cỏc nguyờn nhõn, TNTT chịu trỏch nhiệm (%) 11 Le Tran Ngoan Sức khỏe nghề nghiệp và TNLđ Sức khỏe nghề nghiệp duy tri và nõng cao sức khỏe cụng nhõn, phũng bệnh nghề nghiệp và phũng tai nạn lao động. Le Tran Ngoan 2. ĐỊNH NGHĨA TNLđ là tai nạn do nguyờn nhõn và nguy cơ bờn ngoài - mụi trường lao động - gõy tổn thương cho người lao động, xảy ra trong quỏ trinh sản xuất, gắn liền với thực hiện cụng việc, nhiệm vụ lao động. Le Tran Ngoan 3. Ma trận Haddon Giai đoạn Các yếu tố Người Phương tiện Ngoại cảnh Trước Tiềm ẩn Rượu Phanh Trơn Trong Phát bệnh đội mũ Dây an toàn Thiên tai Sau Cấp cứu Sơ cứu Xe cứu thương Lối vào cấp cứu Le Tran Ngoan 4. Thống kờ TNLđ Tử vong do tai nạn lao động: 2000: 403 2001: 395 2002: 514 2003: 539 A6-YTCS: 2005: 2006: 2007: 2008: Le Tran Ngoan Tỷ lệ / Mới mắc Incidence Hiện mắc Prevalence Tử vong Mortality Số bệnh nhõn * / Số người-nam (Number of person-year (PY)) PY = (Số cụng nhõn / 12 thỏng) * số thỏng cú số liệu – số bệnh nhõn. Theo giới, nhúm tuổi, nhúm ngành nghề Le Tran Ngoan 5. Mức độ chấn thương Nhẹ (Minor) Tổn thương 24 giờ Khỏ nặng (Moderate) Tổn thương 1-9 ngày Nặng (Major) Tổn thương 10+ ngày Nguy hiểm (Severe) Di chứng Tử vong (Fatal): TNTT là nguyờn nhõn chớnh – underline cause of death Le Tran Ngoan 6. Nguy cơ do mụi trường ồn vi khớ hậu xấu bức xạ ỏnh sỏng kộm mỏy vận động điện vận tải ngó húa chất sinh học Le Tran Ngoan Nguy cơ do stress Stress Tinh thần Thể lực Bất cụng đơn điệu Karoshi: 1969: cụng nhõn 29 tuổi chết trong lao động ở Nhật Le Tran Ngoan Nguy cơ do Ergonomics Tư thế làm việc Vị trớ làm việc Dụng cụ và phương tiện khụng phự hợp Le Tran Ngoan Nguy cơ do thời gian Bố trớ ca-kớp Tuổi nghề và tuổi Tập sự Tuổi cao Le Tran Ngoan TNTT theo thúi quen uống rượu OR = 2,51 95% CI: 1,31-4,79 Le Tran Ngoan Lỏi xe mỏy và nguy cơ TNTT Le Tran Ngoan 7. Nhúm nguyờn nhõn 1. Kỹ thuật (Phương tiện) Cơ học, thiết kế, nang lượng: Vật nặng, sắc nhọn, máy cuốn-kéo, ngạt, nổ, điện, tác nhân sinh học, hóa chất-ngộ độc, 2. Tổ chức (Môi trường) Giao thông-di chuyển, sét, thiên tai, không gian không phù hợp, thời gian lao động, tổ chức thực hiện an toàn chưa đủ, ngã, sập nhà-giàn giáo, đuối nước, 3. Chủ quan (Cá nhân) Chưa được đào tạo an toàn, không phù hợp công việc, thực hiện sai nguyên tắc, sức khỏe không đủ, stress, Le Tran Ngoan Nguyờn nhõn gõy TNLđ 1. Giao thụng 2. Ngó 3. điện 4. Bỏng 5. Sỳc vật 6. Ngộ độc 7. Ngạt 8. đuối nước 9. Hành hung 10. Thiờn tai 11. Vật sắc nhọn 12. Vật nặng 13. Tự hại 14. Karoshi 15. Khỏc Le Tran Ngoan 8. Dự phũng TNLđ Phương tiện: Phương tiện lao động an toàn Làm chủ phương tiện Bảo đảm tốt trước-trong-sau lao động Mụi trường: Ergonomics: Nang xuất cao hơn, sức khỏe tốt hơn Bảo đảm an toàn trước-trong-sau lao động Cỏ nhõn: Cú kỹ nang, sức khỏe thể lực và tinh thần Bảo đảm khỏe trước-trong-sau lao động
đang nạp các trang xem trước