TAILIEUCHUNG - Ebook Ăn mòn và bảo vệ kim loại: Phần 2 - Trương Ngọc Liên

Phần 2 ebook Ăn mòn và bảo vệ kim loại của tác giả Trương Ngọc Liên gồm nội dung chương 4 đến chương 8 của tài liệu. Nội dung phần này trình bày về ăn mòn điện hóa trong các môi trường khác nhau, bảo vệ kim loại, tính chất ăn mòn kim loại của vật liệu kim loại và hợp kim, ăn mòn hóa học, các phương pháp thử nghiệm và nghiên cứu về ăn mòn. | Chương 4 ẴN mòn điện hoá trong các môi trường khác nhau 4 1. ĂN MÒN ĐIỆN HOÁ TRONG NƯỚC NGỌT Ãn mòn diện hoá trong nước ngọt phụ thuộc vào thành phẩn của nó như lượng chât vò cơ oxy và khí co2 hoà tan pH. Tốc độ ăn mòn của thiết bị có thế thay đổi rất lớn khi thay đói loại nước ngọt tiếp xúc với nó. Ở một sô nơi các ống dẫn nước có thê bển tới 20 nảm trong khi ở một số nơi khác thì lại phái thay trong một vài nàm. Ảnh hưỏng của pH Phản ứng anõt là Fe Fc le tại mọi giá trị pH. Nhưng phân ứng catôt thay đổi theo pH. Tại pH 4 10 thì phàn ứng catôt là o2 2H 0 4e - 4OH Tốc độ ăn mòn ít thay dôi và bị khống chê bời khuếch tán oxy. Trên bề mặt kim loại phu một lớp oxỵr xôp. Bề mãt dưới lớp oxyt cô pH . Hỉnh . Ảnh hưởng của pH đến sự ăn mòn sát trong nước có hoà tan oxy. pH điếu chỉnh bằng HCỈ và NaOH Tại pH 4. oxyl bị hoà tan. tốc độ àn mòn tăng lên vì hydro bắt đầu thoát ra 2H le IF Sự biến mất lớp oxyt bé mặt củng tạo điểu kiện cho oxy hoà tan dén bề mặt tham gia phản ứng đổng thời. o2 4FT 4c 2IỰO 9- AMKL 129 Tại pH 10 tốc độ ãn mòn rất nhó vì tạo thành màng thụ động khi có oxy hoà tan. Tất nhiên ở pH khoảng 14 trong dung dịch không có oxy hoà tan tóc dộ àn mòn tăng lên vì tạo thành ion ferric 1 IHeOị hoà tan. . Ảnh hưởng của độ cứng của nước Nước ngọt có thế chứa các ion Ca2 Mg . Nêu hàm lượng Ca2 . Mg2 lớn hơn 250 ppm thì dươc gọi là nước cứng nêuhàm lượng muối hoà tan nhó hơn 50 ppm thì được goi là nước mểm. Nước cứng chứa nhicu chất võ cơ tao điểu kiện cho sư hình thành lớp bị phủ canxi cacbonat. Cơ ché như sau CO2 H o H CO H Hco Khi pH tãng thì phán ứng tạo thành HCO càng dẻ xẩy ra Ca2 2HCơ Ca HCCM2 CaCO J CO2 H2O Khà nâng kết tủa Ca co . đo bàng chi sỏ bão hoà SI saturation index SI - pH - pH pH do được bằng thực nghiệm pH là pH tại đó nước càn bàng với CaCOt rán. Nếu SI 0 thì nước đú độ kiềm để kết tủa CaCO và tốc dô ản mòn giám. Tính pH bằng công thức pH pK2 - pKj 4- pCa pAlK ___ 1 H . COị- trong đó pK. - Ig--------- HCO I pK -lglCa2 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.