TAILIEUCHUNG - TCVN 5982 1995

TCVN 5982 1995: Chất lượng nước. Thuật ngữ - Phần 3. Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ sử dụng để mô tả đặc tính chất lượng nước. Danh mục thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Pháp tương đương cho ở phụ lục A. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5982 1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ - Phần 3 Water quality. Terminology - Part 3 0. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ sử dụng để mô tả đặc tính chất lượng nước. Danh mục thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Pháp tương đương cho ở phụ lục A. 1. Rứt nước Tách nước ra khỏi nguồn nước nào đó một cách lâu dài hoặc tạm thời để a Ngừng dùng nguồn nước tại khu vực đó hoặc b Chuyển nước sang nguồn nước khác trong khu vực đó 2. Xử lí bằng than hoạt hoá Quá trình nhằm tách khỏi nước hoặc khỏi nước thải các chất hữu cơ ở dạng keo hoặc hoà tan bằng sự hấp thụ trên than hoạt hoá thí dụ để khử bớt mùi vị hoặc màu của nước 3. Sự kết tụ Sự liên kết của những bông xốp hoặc các hạt rắn lơ lửng thành những đám kết bông hoặc hạt lớn hơn dễ lắng xuống hoặc có thể dễ nổi hơn 4. Hệ số anpha Tỉ số của hệ số chuyển ôxi trong chất lỏng hỗn hợp nước bùn với hệ số chuyển ôxi trong nước sạch trong nhà máy xử lí nước bằng bùn hoạt hoá 5. Sự loại amoniắc Phương pháp tách các hợp chất amoniắc ra khỏi nước bằng cách kiềm hoá nước và sục khí 6. Tầng ngậm nước Địa tầng chứa nước cứa đá thấm cát hoặc sỏi có khả năng cho khối lượng nước đáng kể 7. Vi khuẩn tự dưỡng Vi khuẩn có khả năng sinh sôi nảy nở bằng việc sử dụng các chất vô cơ làm nguồn cacbon và nitơ duy nhất 8. Sự rửa ngược Sự làm sạch vật liệu lọc bằng dòng nước ngược. Phương pháp này thường được hỗ trợ thêm bằng cách rửa bằng không khí 9. Hệ số bêta Tỉ lệ giữa giá trị ôxi bão hoà trong chất lỏng hồn hợp nước bùn với ôxi bão hoà trong nước sạch ở cùng nhiệt độ và cùng áp suất khí quyển trong một nhà máy xử lí bằng nước bùn hoạt hoá 10. Sự phân huỷ sinh học Sự phân huỷ ở mức phân tử của chất hữu cơ thường ở trong môi trường nước do các hoạt động phức tạp của các sinh vật 11. Màng sinh học của lớp lọc bằng cát Lớp màng gồm các sinh vật sống gần chết hoặc chết hình thành trên bề mặt của lớp lọc chậm bằng cát hoặc các lớp sinh học khác xem mục 90 màng nhầy động vật 12. Sinh khối Tổng khối lượng của các sinh .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.