TAILIEUCHUNG - Bài giảng Chương 7: Bài toán n thành viên và bảo mật CSDL
Sau đây là bài giảng Chương 7: Bài toán n thành viên và bảo mật CSDL. Mời các bạn tham khảo bài giảng để hiểu rõ hơn về hệ thống n thành viên; bảo mật cơ sở dữ liệu. Bài giảng phục vụ cho các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin và những ngành có liên quan. | CHƯƠNG 7: BÀI TOÁN N THÀNH VIÊN VÀ BẢO MẬT CSDL Nội dung Hệ thống n thành viên Bảo mật CSDL Hệ thống thành viên Đặt vấn đề: Cần chia sẻ thông tin một cách bí mật. Cần một nhóm người để đọc thông tin. Định nghĩa Một mô hình ngưỡng (k,n) là phương pháp chia sẻ bí mật S giữa n thành viên P1 ,P2 , Pn thỏa các tính chất sau: k Định lý Với mọi, 2 ≤ k ≤ n, luôn tồn tại mô hình ngưỡng (k,n). Thuật giải Thuật giải gồm hai phần: Xây dựng tập bí mật {I1, I2 ,In } Truy xuất S qua bất kỳ k thành phần nào trong {I1, I2 ,In } Xây dựng tập bí mật Gọi dãy ngưỡng m1, m2, , mn là các số nguyên lớn hơn 1 thỏa gcd(mi, mj) = 1 với mọi i ≠ j và: m1*m2* *mk > mn *mn-1 * *mn-k+2 Xác định bí mật S thỏa: max(k-1) Xây dựng tập bí mật Tính {I1, I2 ,In } thỏa: I1 = S (mod m1), I2 = S (mod m2), In = S (mod mn). Tính M = m1*m2* *mn. Gởi Ii và (mi,M) cho từng thành viên Pi. Truy xuất S Phục hồi S từ bất kỳ k trong số {I1, I2 ,In }. Giả sử các thành viên {P1, P2 ,Pk } muốn kết hợp lại {I1, I2 ,Ik } để tìm S Mỗi Pi i = 1,2, ,k tính khóa phục hồi bí mật Si như sau: Mi = M/mi, Ni = Mi-1 (mod mi), Si = Ii*Mi*Ni Kết hợp các Si để nhận được S S = ∑iSi (mod ∏imi ) với mọi i = 1,2, ,k Ví dụ Xây dựng mô hình ngưỡng (k,n) với k = 3 và n = 5 Cho biết: m1 = 97 m2 = 98 m3 = 99 m4 = 101 m5 = 103 S = 671857 Bảo mật CSDL Đặt vấn đề: CSDL bản thân nó phải được chia sẻ. Tính chia sẻ thường phức tạp. Định nghĩa Đặt D = . Trong đó D là CSDL và Fi là một tệp (hay một mẫu tin, có thể là một số nguyên). Giải thuật Để mã hóa D, trước hết, ta chọn n số nguyên tố phân biệt m1, m2, , mn, trong đó mi > Fi Sau đó giải hệ phương trình đồng dư sau: C ≡ F1 (mod m1), C ≡ F2 (mod m2), C ≡ Fn (mod mn). Giải
đang nạp các trang xem trước