TAILIEUCHUNG - TÓM TẮT KIẾN THỨC HÓA PHỔ THÔNG

TÓM TẮT KIẾN THỨC HÓA PHỔ THÔNG I. NGUYÊN TỬ - Nguyên tử gồm + Hạt nhân: Proton (mp = 1u) và Notron (mn = 1u) + Electron: me = 0,00055u - Số khối: A = Z(proton) + N(notron) (Z = E) - Đồng vị: Những nguyên tử cùng Z nhưng khác N - Nguyên tử khối trung bình: C = (aA + bB)/100 - Nguyên lý Pauli: Trên mỗi obitan chỉ có 2 electron ngược chiều nhau - Nguyên lý vững bền: Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm obitan có mức năng lượng từ thấp đến cao. | Copyright by TQS TÓM TẮT KIẾN THỨC HÓA PHỔ THÔNG I. NGUYÊN TỬ - Nguyên tử gồm Hạt nhân Proton mp 1u và Notron mn 1u Electron m 0 00055u - So klioi A Z proton N notron Z E - Đồng vị Những nguyên tử cùng Z nhưng khác N - Nguyên tử khối trung bình C aA bB 100 - Nguyên lý Pauli Trên mỗi obitan chỉ có 2 electron ngược chiều nhau - Nguyên lý vững bền Ở trạng thái cơ bản các electron chiếm obitan có mức năng lượng từ thấp đến cao - Quy tắc Hund Trong cùng một phân lớp các electron phân bố trên obitan sao cho số electron độc thân là tối đa và có chiều giống nhau - Trật tự mức năng lượng 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f II. BẢNG TUẦNHOÀN NGuYêN tố - Trong một chu kỳ từ trái qua phải Bán kính nguyên tử giảm Năng lượng ion hóa tăng Độ âm điện tăng Tính kim loại giảm tính phi kim tăng Tính bazo của oxit hidroxit giảm tính axit tăng - Trong một nhóm A từ trên xuống dưới Bán kính nguyên tử tăng Năng lượng ion hóa giảm Độ âm điện giảm Tính kim loại tăng tính phi kim giảm Tính bazo của oxit hidroxit tăng tính axit giảm III. LIÊN KẾT HÓA HỌC Loại liên kết Ion Cộng hóa trị Bản chất Lực hút tĩnh điện giữa ion trái dấu Dùng chung electron Điều kiện Xảy ra giữa kim loại và phi kim Xảy ra với nguyên tố phi kim nhóm A Hiệu độ âm điện Loại liên kết 0 0 4 Cộng hóa trị không cực 0 4 0 7 Cộng hóa trị có cực Trên 0 7 Liên kết ion Tinh thể ion Tinh thể nguyên tử Tinh thể phân tử Tinh thể kim loại Khái niệm Hình thành từ ion mang điện tích trái dấu Hình thành từ các nguyên tử Hình thành từ các phân tử Hình thành từ ion kim loại và e tự do Lực liên kết Bản chất tĩnh điện Bản chất cộng hóa trị Bản chất tương tác phân tử Bản chất tĩnh điện Đặc tính Bền khó nóng chảy khó bay hơi Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao Ít bền nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp độ cứng nhỏ Ánh kim dẫn điện và dẫn nhiệt tốt dẻo IV. PHẢN ỨNG oxi hóa khử - Chất khử là chất nhường electron có số oxi hóa tăng lên - Chất oxi hóa là chất nhận electron có số oxi hóa giảm xuống - Quá trình oxi hóa là làm cho chất đó

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.