TAILIEUCHUNG - Giáo trình : KINH TẾ Y TẾ part 5

9. Chi p hí cố định là những chi phí. (A)., đó là các chi phí của các. (B). • Phân biệt đúng sai các câu từ 10 đến 18 bằng cách đánh dấu X vào cột A cho câu đúng và cột B cho câu sai: TT 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu hỏi A Chi phí là giá trị của nguồn lực được sử dụng để sản xuất hàng hoá và dịch vụ Chi tiêu là tiền được chuyển để mua hàng hoá hoặc dịch vụ Tạo ra số lượng sản phẩm tối đa với. | 9. Chi p hí cố định là những chi phí. A . đó là các chi phí của các. B . Phân biệt đúng sai các câu từ 10 đến 18 bằng cách đánh dấu X vào cột A cho câu đúng và cột B cho câu sai TT Câu hỏi A B 0 Chi phí là giá trị của nguồn lực được sử dụng để sản xuất hàng hoá và dịch vụ 1 Chi tiêu là tiền được chuyển để mua hàng hoá hoặc dịch vụ 2 Tạo ra số lượng sản phẩm tối đa với cùng số lượng chi phí là phương pháp để nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực 3 Tạo ra số lượng sản phẩm tối thiểu với những chi phí tối thiểu là phương pháp để nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực 4 Phân tích chi phí sẽ biết được giá của dịch vụ y tế cung cấp cho cộng đồng 5 Tính toán chi phí nhằm xây dựng kế hoạch ngân sách y tế cho cơ sở y tế cộng đồng 6 So sánh chi phí giữa các giải pháp sẽ lựa chọn được giải pháp có tính hiệu quả cao 7 Để xác định được mức giá của dịch vụ sẽ cung cấp cho cộng đồng cần tính chi phí cố định 8 So sánh chi phí giữa các phương thức cung cấp dịch vụ y tế cho phép giám sát việc quản lý ngân sách ở cơ sở y tế Chọn một câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 19 đến 23 bằng cách đánh dấu X vào ô có chữ cái tương ứng với chữ cái đầu trả lời mà bạn chọn Câu hỏi A B C D 19. Tính toán chi phí giúp cho nhà quản lý có bằng chứng về A. Gánh nặng kinh tế của vấn đề sức khoẻ B. Gánh nặng về bệnh tật ảnh hường đến cộng đồng C. Mức độ nguy hại của bệnh tật đối với cộng đồng D. Yếu tố nguy cơ đối với vấn đề sức khoẻ 20. Lợi ích là A. Sự thoả mãn của người sử dụng đối với hàng hoá dịch vụ mà anh ta sử dụng B. Số lần sử dụng loại hàng hoá dịch vụ mà anh ta mua C. Sự thay đổi tình hình sức khoẻ của người sử dụng dịch vụ y tế D. Mức độ sử dụng sự thay đổi tình hình sức khoẻ nhuận là A. Khoản tiền chênh lệch giữa khoản tiền bán được và chi phí để sản xuất hàng hoá dịch vụ B. Khoản tiền lãi hàng ngày dựa trên số tiền bán được và số tiền đầu tư trong ngày đó C. Khoản kinh phí mà nhà sản xuất thu lại được sau khi trả lương cho công nhân D. Khoản tiền sau khi tính lãi ngân hàng trả lương cho

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.