TAILIEUCHUNG - Quá trình hình thành giáo trình phân tích hợp tác thương mại Việt Nam và liên minh Châu Âu trong ngành dệt may p2

Phát triển ngành dệt may ngang tầm nhiệm vụ một ngành công nghiệp chủ lực và sánh ngang trình độ phát triển của ngành dệt may các nước trong khu vực và phát triển trên thế giới , ngành dệt may đã xây dựng một quy hoạch phát triển đến năm 2010 . Trong đó mục tiêu và những định hướng được xác định cụ thể như sau : - Năm 2000 sản xuất được 800 triệu mét vải lụa thành phẩm kim ngạch đạt khoảng 2 tỷ USD và tạo việc làm cho khoảng 1 triệu lao động . | CHƯƠNG 3 CÁC GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - EU TRONG LĨNH VỰC DỆT - MAY . Định hướng của ngành dềt may Việt Nam Phát triển ngành dệt may ngang tầm nhiệm vụ một ngành công nghiệp chủ lực và sánh ngang trình độ phát triển của ngành dệt may các nước trong khu vực và phát triển trên thế giới ngành dệt may đã xây dựng một quy hoạch phát triển đến năm 2010 . Trong đó mục tiêu và những định hướng được xác định cụ thể như sau - Năm 2000 sản xuất được 800 triệu mét vải lụa thành phẩm kim ngạch đạt khoảng 2 tỷ USD và tạo việc làm cho khoảng 1 triệu lao động . - Năm 2010 sản xuất được 2 tỷ mét vải tụa thành phẩm kim ngạch xuất khẩu đạt 4 tỷ USD và tạo việc làm cho khoảng 1 8 triệu lao động . - Các sản phẩm chủ yếu của ngành dệt may sẽ là hàng sợi bông chiếm 40 vải P C chiếm 30 vải sợi tổng hợp chiếm 30 . Các sản phẩm của ngành dệt may là sản phẩm ở khâu cuối cùng chứ không phải là sản phẩm gia công ở khâu trung gian . Quần áo may sẵn và hàng dệt kim được tăng lên với tỷ lệ thích đáng . MỤC TIÊU XUẤT KHẨU CÁC NĂM 2000 2005 2010 a- Mục tiêu giá trị xuất khẩu Chỉ tiêu Th ực Hiệ n 199 5 2000 2005 2010 Kim nghạch tr USD Tăng số với 1995 Kim ngh ạch tr USD Tăng số với 1995 Kim nghạch tr USD Tăng số với 1995 Kim nghạch Xuất khẩu 750 2000 166. 67 3. 000 50. 000 4. 000 33. 33 Hàng may 500 1600 22000 2. 200 37. 50 3. 000 36. 36 Hàng dệt 250 400 60. 00 800 100. 00 1. 000 25. 00 b- Mục tiêu sản phẩm xuất khẩu . Chỉ tiêu Hiệ n 199 5 2000 2005 2010 Số lượng Tăng số với 1995 Số lượng Tăng số với 2000 Số lượng Tăng số với 2005 Sản phẩm Xuất khẩu 160 490 330 760 180 810 140 Sản phẩm may 125 400 275 550 150 750 200 Sản phẩm dệt 35 90 55 120 30 160 40 c-Mục tiêu sản xuất phụ liệu phục vụ sản xuất hàng dệt may xuất khẩu TT Loại phụ liệu Đơn vị tính 1996 2000 2005 2010 1. Chỉ may Tấn 2788 5354 7550 10836 2. Nhãn dệt Triệu chiếc 600 1530 2230 3060 3. Bông tấm Triệu m2 31 58 2 69 8 105 4. Mếch Triệu m2 16 4 29 4 35 7 55 2 5. Cúc đính Triệu chiếc 1528 2582 3387 5237 6. Cúc đập Triệu bộ

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.