TAILIEUCHUNG - Ngữ pháp tiếng Pháp part 3

Có 26% dân số ở 27 quốc gia thành viên Liên minh châu Âu (tổng số dân là người) sử dụng tiếng Pháp, trong đó có 65 triệu người nói như tiếng mẹ đẻ và 69 triệu người nói như ngôn ngữ thứ nhì hoặc ngoại ngữ. Số lượng người nói tiếng Pháp ở Liên minh châu Âu xếp thứ 3 sau tiếng Đức (thứ nhất) và tiếng Anh (thứ nhì) | Ngôn ngữ viết nhất ià trong vàn chương còn kết hợp các yếu tố khác Tu sais ma position et que ịe dots travailler comma slịe n avais rien pour vivre. Barrês Bạn biết cương vị của tôi và rằng tôi phải lao động như là tôi không có gì để sống. II avait cru s être empoísonné et qu il allait mourir R. Vailland Anh ta tưỗng minh bị đáu độc và sẳp chết. 108 Sự kết hợp miễn lặp lại những yếu tố giống nhau điều này giúp tiết kiệm trong diễn dạt. J iraì avec OU sans toí. Le XVIIs et le XVIIIs siècle. Le XVIIs sièie et le XVIIIs. J irai avec toi OU sans toi. Le XVIIs siẻcle et le XVIIIs siècle . Khi muốn nhấn mạnh chúng ta lặp lạl yếu tố chung dó En agissant pour lui ou contre lui. Al. Dumas Bằng cách hành động vì ổng ta hoặc chống lại ông ta. Passent les ịous et passent les semaines. Apollinaire Trải qua những ngày và trải qua những tuần lễ. Nói chung hiện nay chúng ta lặp lại các từ rất ngắn như các từ . hạn định 211 các đại từ nhản xưng kết hợp chủ ngữ 254. hoặc bồ ngữ 255 các giới từ á de en 396 chúng ta buộc phải iặp lại liên từ que và liên từ si của câu hỏi gián tiếp 404 a . Mon père et mon ỉrère. Je I ai rencontré et ịe lui ai parlé. Je les prends et ịe les garde. La soeur de Pierre et de Jean. Je veux que tu t en allies et qu il reste. Je demande s il s en va et si tu restes. Nhận xét - Chúng ta coi như sai sót khi không lặp lại hoặc không lấy lại dưới hình thức một đại từ hoặc một từ đồng nghĩa những yếu tô khổng có cùng một cấu trúc. Cette modifcation nuit OU change le sens de la phrase. On la voyait entrer et sortir de la pièce. 114 Les ravages et la lutte contre I alcoolisme. Être prêt et avide de combattre Elie m a pris la main et conduit jusqu d la porte. Tốt hơn nên nói Cette modification nuĩt au sens de la phrase OU change cetui-ci. Sự íhay đổi này làm hại ỷ nghĩa của câu hoặc thay dổi câu. - On la voyait entrer dans la pièce et en sortir. Người ta thấy cô ta di vào phòng và từ đó đi ra. . - Les ravages de 1 alcoolisme et la lutte contre ce fléau

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.