TAILIEUCHUNG - Thú rừng – Mammalia ở Việt Nam, hình thái và sinh học sinh thái một số loài part 8

Tham khảo tài liệu 'thú rừng – mammalia ở việt nam, hình thái và sinh học sinh thái một số loài part 8', khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 160 Đặng Huy Huỳnh và cộng sự Dặc điểm Kích thước nhỏ trong họ Dơi muồi chiều dài cẳng tay trung bình 32 6mm. Lông có màu đồng nhất nâu vừa đến nâu đậm đỉnh lông sáng hơn ở một số ít lông. Tại mép mặt bụng đỉnh lông sáng hơn ờ một số cá thể. Màng cánh đồng màu nâu. Mấu tai rất dài và nhọn. Kích thước HB 33 3-39 0mm T 34 0-42 8mm HF 6 106 9mm E 9 7-12 6mm FA 30 4-34 0mm Wt 3 l-4 7g. Sinh học sinh thái Nơi sống rừng thứ sinh tre nứa xen lẫn cây gỗ nhò ven suối. Thức ăn muỗi và các loài côn trùng nhò. Phân bố Việt Nam Na Hang Tuyên Quang Mường Muôn Lai Châu Pù Luông Thanh Hoá Pù Mát Nghệ An Kon Ka Kinh Gia Lai Buôn Ma Thuột Đắc Lắc Bình Định Cát Tiên Đồng Nai . Thế giới ấn Độ Sri lanca Burma Nam Trung Quốc Thái Lan Malaysia Sumatra Borneo Philippins Samar Palawan Bali. Dơi mũi nhẵn xám - Kerivoula hardwickii 172 Đặng Huy Huỳnh và eộng sự E 9 544 5mm chưa có ghi nhận về khối lượng. Các mẫu thu được ở Việt Nam có lông đồng mầu nâu xám các sợi lông đồng mau từ gốc tới ngọn màng cánh và màng gian đùi đều mâu xám sẫm và không có lông. E 14 5-15 0mm W 7 5-8 0g. Phân bố Việt Nam Đồng Nai Cát Tiên và Thừa Thiên-Huế Bạch Mã . Thế giới ấn Độ Pakistan Bangladesh Sri Lanka và Mianma 51. Doi muỗi răng cửa khía - Pipìstreỉlus pulveratus Peters 1871 Vesperugo puỉveratus Peters 1871b 618 Amoy Fujian China. Tên đồng nghĩa Synonym Vesperugo puỉveratus Peters 1871. Đặc điểm Lông mặt lưng mầu nâu sẫm với phần ngọn nhạt mầu lông mặt bụng mầu nâu nhạt nửa phía đuôi nhạt mầu hơn nửa phía ngực và lốm đổm có lông mầu xám không có mô tả về màng cánh màng gian đùi và khối lượng HB 44 0-47 0 mm T 37 0-38 0 mm HF 7 0-8 0 mm FA 35 0-36 0 mm E 12 0-14 0 mm. Cảc mẫu thu được ở Việt Nam có lông mặt lưng mầu nâu sẫm sợi lông đồng mầu lông mặt bụng đồng mầu nâu xám không phân biệt mầu giữa nửa phía ngực và nửa phía đuôi màng cánh và màng gian đùi mầu đồng mầu nâu sẫm có lông mọc lưa thưa ở phần giáp thân HB 45 5-47 0 mm T 37 5-38 0 mm HF 7 0-7 5 mm FA 35 0-36 0 mm E 13 1-15 0 mm TH 5 5-6 0 mm 4 hF 51 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.