TAILIEUCHUNG - GIẢI TRÌNH TỰ GEN

Có 2 phương pháp chính - Phương pháp hóa học Maxam – Gilbert: đây là phương pháp được sử dụng đầu tiên để xác định trình tự gen nhưng hiện nay không còn được sử dụng phổ biến nữa - Phương pháp Enzyme Sanger Nguyên lý - Sử dụng các chất hóa học cắt đứt sợi DNA lại 1 loại nucleotide đặc hiệu | GIẢI TRèNH TỰ GEN Các phương pháp giải trình tự gen Có 2 phương pháp chính: Phương pháp hoá học Maxam – Gilbert: đây là phương pháp được sử dụng đầu tiên để xác định trình tự gen nhưng hiện nay không còn đựơc sử dụng phổ biến nữa. Phương pháp Enzyme Sanger 1. Phương pháp hoá học Maxam - Gilbert Walter Gilbert Nguyên lý Sử dụng các chất hoá học cắt đứt sợi DNA tại 1 loại nucleotide đặc hiệu Phân tử DNA kép được đánh dấu P32 tại đầu 5’ Tách rời 2 sợi đơn bằng nhiệt Xử lý hoá học sao cho chỉ có 1 loại nucleotide bị phá huỷ -> hàng loạt đoạn DNA có kích thước khác nhau được tạo thành (sử dụng các chất hoá học khác nhau phá huỷ 4 loại nucleotide bằng 4 phản ứng riêng biệt) Tiến hành điện di các đoạn DNA thu đựơc trên gel polyacrylamide, chỉ quan sát đựơc đoạn có gắn P32. Đoạn DNA ngắn nhất có đánh dấu phóng xạ sẽ chạy nhanh nhất dưới tác dụng của điện trường. Căn cứ vào vị trí các vạch quan sát được trên gel mà xác định trình tự các nucleotide. 5’- Treat with chemicals that specifically cleave at a certain base. 4 tubes G-rxn A>G -rxn T>C -rxn C-rxn 5’- 5’- 5’- C The reaction is done such that each strand is cleaved only once C T A G ddNTP Reaction Mix 3’ G C A T T C C A T A G G 5’ MAXAM-GILBERT CHEMICAL SEQUENCING Labeled strand (P32) C C Sequence is read directly autoradiograph of dried sequencing gel Phá huỷ các nucleotide Trong phương pháp này sử dụng 5 phản ứng cơ bản: Dimethylsulfate ở pH sẽ làm thay đổi Guanine (G). Piperidine formate ở pH sẽ phá vỡ cầu nối glycoside giữa deoxyribose với purine (G,A) Hydrazine: mở các vòng pyrimidine (C , T) Hydrazine khi có NaCl chỉ có tác dụng đối với C NaOH ở 900C sẽ phá huỷ A mạnh và C kém. Kết quả: Dimethylsulfate at pH -----------> G Piperidine formate at pH -------> G and A Hydrazine ------------------------------> C and T Hydrazine in M NaCl -----------> C N NaOH at 90 oC -----------------> A and C 5’GACGTACTTA3’ G G+A T+C C A>C N NaOH at 90 oC A>C Hydrazine T+C Piperidine formate

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
19    154    3
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.