TAILIEUCHUNG - thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xưởng chế tạo máy bay, chương 13

Chọn máy biến áp phân xưởng và xác định tổn thất điện năng A trong các trạm biến áp * Chọn máy biến áp trong các TBA: Trên cơ sở đã chọn được công suất các máy ở phần trên ta có bảng kết quả chọn máy biến áp cho các trạm biến áp do hãng ABB chế tạo: Bảng - Kết quả lựa chọn MBA cho các TBA của phương án II. Sđm Số Đơn AP0 PN UN i0 Thành UC/UH (kVA giá tiền (kW (kW ( (% má (kV) 3 ) ) y (10 đ) (103 đ) ). | chương 13 Chọn máy biến áp phân x ởng v xác định tổn thất điện năng AA trong các trạm biến áp Chọn máy biên áp trong các TBA Trên cơ sở đã chọn đ-ợc công suất các máy ở phần trên ta có bảng kêt quả chọn máy biên áp cho các trạm biên áp do hãng ABB chê tạo Bảng - Kết quả lựa chọn MBA cho các TBA của ph-ơng án II. Tên TBA Sđm kVA Uc Uh kV APo kW APn kW Un io Số má y Đơn giá 103 đ Thành tiền 103 đ TBAT G 4000 22 6 3 5 45 33 5 7 5 0 9 2 32500 0 650000 B1 1000 6 3 0 4 2 1 12 6 5 5 1 4 2 11760 0 235200 B2 1000 6 3 0 4 2 1 12 6 5 5 1 4 2 11760 0 235200 B3 1000 6 3 0 4 2 1 12 6 5 5 1 4 2 11760 0 235200 b4 1000 6 3 0 4 2 1 12 6 5 5 1 4 2 11760 0 235200 b5 1000 6 3 0 4 2 1 12 6 5 5 1 4 2 11760 0 235200 Tổng vốn đầu t- cho trạm biến áp KB - đ Xác định tổn thất điện năng AA trong các trạm biên áp T-ơng tự nh- ph-ơng án 1 tổn thất điện năng AA trong các trạm biên áp đ-ợc tính theo công thức sau 1 S 2 AA í -. APn . I .T kWh n SdmB Kết quả tính toán cho trong bảng . Bảng - Kết quả tính toán tổn thất điện năng trong các TBA của PA II. Tên trạm Số máy Stt kVA Sđm kVA p kW APn kW AA kWh TBATG 2 7392 96 4000 5 45 33 5 284302 91 B1 2 1935 5 1000 2 1 12 6 114674 67 B2 2 1748 2 1000 2 1 12 6 98168 5 B3 2 1892 74 1000 2 1 12 6 111271 44 B4 2 1823 33 1000 2 1 12 6 105909 03 B5 2 1936 67 1000 2 1 12 6 114768 86 Tổng tổn thất điện năng trong các TBA AAB 829095 41 kWh Chọn dây dẫn v xác định tổn thất công suất tổn thất điện nãng trong mạng điện T- ơng tự nh- ph-ơng án 1 từ trạm biên áp trung gian về đến các trạm biến áp phân x-ởng cáp cao áp đ-ợc chọn theo mật độ kinh tế của dòng điện jkt. Sử dụng cáp lõi đổng với Tmax 4500 h ta có jkt 3 1 A mm2. Tiết diện kinh tế của cáp Fkt - mm2 jkt Các cáp từ TBATG đến các trạm biên áp phân x-ởng đều là cáp lộ kép nên X T ttpx Imax U_. dm Chọn cáp đổng 3 lõi 6 kV cách điện XLPE đai thép vỏ PVC do hãng FURUKAWA Nhật chế tạo. Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng khc. Icp Isc với khc 0 93 hai cáp

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.