TAILIEUCHUNG - thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xưởng chế tạo máy bay, chương 12

Chọn dây dẫn và xác định tổn thất công suất, tổn thất điện năng trong mạng điện * Chọn cáp cao áp từ trạm biến áp trung gian về các trạm biến áp phân xưởng: Cáp cao áp được chọn theo mật độ kinh tế của dòng điện jkt. Đối với nhà máy chế tạo máy bay làm việc 2 ca, thời gian sử dụng công suất lớn nhất Tmax = 4500 h, sử dụng cáp lõi đồng, tra bảng 5 ( trang 294, TL1 ), tìm được jkt = 3,1 A/mm2. Tiết diện kinh tế của cáp Các cáp từ TBATG. | Chương 12 Chọn dây dẫn v xác định tổn thất công suất tổn thất điện năng trong mạng điện Chọn cáp cao áp từ trạm biên áp trung gian về các trạm biên áp phân x-ởng Cáp cao áp đ-ợc chọn theo mật độ kinh tê của dòng điện jkt. Đối với nhà máy chê tạo máy bay làm việc 2 ca thời gian sử dụng công suất lớn nhất Tmax 4500 h sử dụng cáp lõi đổng tra bảng 5 trang 294 TL1 tìm đ-ợc jkt 3 1 A mm2. Tiêt diện kinh tê của cáp Fkt y mm2 jkt Các cáp từ TBATG về các trạm biên áp phân x-ởng đều là cáp lộ kép nên Imax max 2 3ỈJd Dựa vào trị số Fkt tính ra đ-ợc tra bảng lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần nhất. Kiểm tra tiêt diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng khc- Icp I sc Trong đó Isc Dòng điện khi xảy ra sự cố đứt 1 cáp Isc 2. Imax khc k1. k2 k1 Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ lấy k1 1. k2 Hệ số hiệu chỉnh về số dây cáp cùng đặt trong một rãnh các rãnh đều đặt 2 cáp khoảng cách giữa các sợi cáp là 300 mm. Theo PL TL1 tìm đ-ợc k2 0 93. Vì chiều dài cáp từ TBATG đến các TBAPX ngắn nên tổn thất điện áp nhỏ ta có thể bỏ qua không cần kiểm tra lại theo điều kiện AUcp. - Chọn cáp từ TBATG đến B1 Imax -S y 93 12 A Tiết diện kinh tế của cáp Fkt 9312 30 04 mm2 jkt 3 1 Tra PL TL1 lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần nhất F 35 mm2 cáp đổng 3 lõi 6 kV cách điện XLPE đai thép vỏ PVC do hãng FURUKAWA Nhật chế tạo có Icp 170 A. Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng 0 93. Icp 0 93. 170 158 1 A Isc 2 Imax 186 24 A Cáp đã chọn không thoả mãn điều kiện phát nóng nên phải tăng tiết diện cáp . Chọn cáp có tiết diện F 70 mm2 với Icp 245 A. Kiểm tra lại theo điều kiện phát nóng 0 93. Icp 0 93. 245 227 85 A Isc 186 24 A Vậy chọn cáp XLPE của FURUKAWA có tiết diện 70 mm2 2 XLPE 3x70 . - Chọn cáp từ TBATG đến B2 I max V ttpx 82 66 A Tiết diện kinh tế của cáp Fkt y 82 66 26 66 mm2 jkt 3 1 Tra PL TL1 lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần nhất F 35 mm2 cáp đổng 3 lõi 6 kV cách điện XLPE đai thép vỏ PVC do hãng FURUKAWA Nhật chế tạo có Icp 170 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.