TAILIEUCHUNG - Cách phân loại thuốc thử hữu cơ phần 4

Kết quả khảo sát trên phản ứng tạo màu của phenylfluorone trong acid HCl cho thấy chỉ có 12 kim loại được tìm thấy có khả năng phản ứng với thuốc thử. Trong đó sự có mặt của hydrogen peroxide và phối tử, sự tạo phức có tính chọn lọc cao cho Ge(IV), Sb(III), Sn(IV). | Kết quả khảo sát trên phản ứng tạo màu của phenylfluorone trong acid HCl cho thấy chỉ có 12 kim loại được tìm thấy có khả năng phản ứng với thuốc thử. Trong đó sự có mặt của hydrogen peroxide và phối tử sự tạo phức có tính chọn lọc cao cho Ge IV Sb III Sn IV . Trong phép xác định bằng phương pháp đo quang độ nhạy và độ chọn lọc gia tăng đáng kể bằng cách chiết ở môi trường acid mạnh. Đặc tính quang phổ của phenylfluorone chelate được tóm tắt trong bảng quang phổ hấp thụ của Ge chelate được hướng dẫn trong hình . Bảng ĐẶC ĐIỂM QUANG PHỔ CỦA PHỨC PHENYLFLUORONE Kim loại Điều kiện Tỷ lệ max nm Giới hạn cho phép ppm Al pH 3 0 - 4 0 ML2 540 6 0 Al pH 9 5 - 11 0 Triton X-100 ml2X 554 13 5 0-0 2 Co II pH 4 5 - 5 0 NO Zephiramine ml2 645 4 8 2 Cr VI pH 1 5 40 EtOH ML 500 2 1 0 01 - 1 7 Fe III NaOH 0 001N ML2 580 8 6 1 Ga pH 8 0 - 9 0 CPB X ML2X2 570 11 4 - Ge IV HCl 1 2N gelatin gốm Arabic hoặc polyvinyl alcohol ML2 510 8 7 - Ge IV HCl 0 5N chiết với benzyl Alcohol ML2 505 14 5 0 05 - 0 5 Ge iv HC l 1 - 1 5N CtMaC ml2 505 17 1 0 02-0 16 In pH 5 5 gelatin ml2 540 4 88 0 2-1 4 Mn II CPC X ml2x2 - 9 8 - Mo VI pH 2 0 gốm arabic - 550 - 0 33 - 1 67 Mo vi pH 1 5 CPC - 540 9 6 0 4 - 6 Mo VI HCl 0 25 - 0 3M EtOH sau khi cho CHCl3 với BPA X ml2x 518 7 4 0-0 6 Nb H3PO4 0 3 ML2 520 3 7 - Nb H2SO4 0 24 - 0 48N Triton X-100 1000 trong 90 giây - 525 10 0 0 -0 4 Ni pH 8 5 - 10 0 CTMaB pyridine ML2 620 10 4 0-0 33 Sb III H2SO4 gelatin thiourea - 540 3 42 - Sn IV pH 1 2 - 2 0 HCl tartarate gum Arabic hoặc polyvinylalcohol ML2 510 5 93 2 Sn IV H2SO4 1 8N CTMAB - 505 18 0 - 0 3 Ta pH 4 5 - 530 6 39 0 - 0 5 Ti pH 7 0 - 1 0 HCl PB X chiết bằng CHCl3 AmOH 2 1 MLX2Cl 540 9 0 0 05-0 1 Ti CPA X Cl chiết bằng CHCl3 MLX2Cl 550 - - Ti IV Furylvinylacroleyphenyl-hydroxylamine X chiết bằng CHCl3 ML2X2 540 17 1 0 05 - 10 Ti IV pH 1 4 - 2 2 Triton X-350 X Op emulsifier Y ML2XY 540 16 3 0-0 2 V IV pH 4 0 - 5 0 30 EtOH 0 02 gelatin ML2 530 1 7 0 2-2 Zn pH 7 7 - 8 2 CPB pyridine ML 585 8 0

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.