TAILIEUCHUNG - VAI TRÒ DINH DƯỠNG CỦA CÁC THÀNH PHẦN THỨC ĂN

Chế độ ăn uống của một sinh vật, phụ thuộc phần lớn vào độ ngon của thức ăn. Chuyên gia dinh dưỡng là các chuyên gia y tế chuyên về dinh dưỡng con người, lập kế hoạch bữa ăn, kinh tế, và các chuẩn bị cần thiết. Họ được đào tạo để đưa ra những lời khuyên về chế độ ăn uống an toàn, dựa trên các bằng chứng, cũng như quản lý cá nhân (về sức khỏe, bệnh tật). Các nhà dinh dưỡng lâm sàng là những chuyên gia y tế tập trung cụ thể vào vai trò của. | VAI TRÒ DINH DƯỠNG CỦA CÁC THÀNH PHẦN THỨC ĂN NỘI DUNG CHÍNH DINH DƯỠNG PROTEIN DINH DƯỠNG LIPID DINH DƯỠNG CARBOHYDRATE DINH DƯỠNG VITAMIN DINH DƯỠNG KHOÁNG DINH DƯỠNG PROTEIN 1. Khái niệm chung Protein là phần chất hữu cơ chính của cơ thể động vật thủy sản ( chiếm 60- 80%) Cấu tạo hóa học gồm: C, H, O, N (%) Đơn vị cấu tạo là các Acid amin Xây dựng nên cấu trúc của cơ thể Cung cấp từ thức ăn: Thiếu, thừa đều ảnh hưởng đến tốc độ tăng trưởng 1. Khái niệm chung Đặc điểm của protein được xác định bởi trình tự sắp xếp và liên kết của các acid – amin Có 20 amino acids trong tự nhiên 1. Khái niệm chung Công thức cấu tạo chung của Acid Amin NH2 H – C – COOH R Các Acid Amin chỉ khác nhau ở gốc R Phân loại Acid Amin Khả năng tổng hợp của cơ thể Cấu trúc mạch Cacbon Vai trò dinh dưỡng của Acid Amin * Dựa theo khả năng tổng hợp của cơ thể * Cấu trúc mạch Cacbon * Cấu trúc mạch Cacbon 2. Vai trò của Protein Thành phần chủ yếu tham gia hình thành cấu trúc cơ thể Thay thế tế bào già cũ bằng việc xây dựng tổ chức mới Tham gia hình thành các Protein có hoạt tính sinh học cao: Hormon, Enzyme 2. Vai trò của Protein Tham gia tạo năng lượng trực tiếp hoặc tích lũy ở dạng Glycogen hay Lipid Không có vật chất nào có khả năng thay thế Protein Thức ăn thiếu Protein cơ thể tăng trưởng chậm Mục đích của nuôi ĐVTS: biến đổi Protein từ thức ăn thành Protein ĐVTS có chất lương cao 3. Tiêu hóa và trao đổi Protein . Sự tiêu hóa Protein Men tiêu hóa Protein Pepsine; Trypsine; Chymotripsine Pepsine hoạt động mạnh ở nhóm cá có dạ dày Trypsine, Chymotripsine do tuyến tụy tiết ra, hoạt động mạnh ở nhóm không có dạ dày Vách dạ dày HCl Pepsinogen Pepsine Protein Peptide Tụy tạng Chymotrypsinogen Trypsinogen Trypsine Chymotrypsine Peptide Acid amin Thành ruột Hấp thụ Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt lực của các men tiêu hóa Tuổi: cá mới nở khả năng tiêu hóa thấp hơn cá trưởng thành Thành phần thức ăn: chứa nhiều protein, ít Cellulose làm tăng hoạt tính của Trypsine và Pepsine Nhiều tinh bột làm giảm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.