TAILIEUCHUNG - Những thành ngữ với "down"

2. To be/look down in the mouth: trở nên hoặc có vẻ buồn và không vui. Ex: Helen looks really down in the mouth at the moment, doesn't she? -Yes, she does. I think she's missing Michal. | Những thành ngữ với down 1. To be down in the dumps buồn bã hoặc thất vọng. Ex Helen has been down in the dumps since Michal returned to Poland. 2. To be look down in the mouth trở nên hoặc có vẻ buồn và không vui. Ex Helen looks really down in the mouth at the moment doesn t she -Yes she does. I think she s missing Michal. 3. To be down-to-earth thực tế hoặc thiết thực không phải là giấc mơ Trong một số cách nào đó thành ngữ này đối nghĩa với to have your head in the clouds to be unrealistic . Ex My sister s very down-to-earth. She always buys me useful presents like kettles and tools. She never buys me anything silly and fun. 4. To be look down at heel có vẻ không ngăn nắp và bảo quản tốt. Ex He seemed well-educated but looked so down at heel. His clothes were scruffy and he needed a haircut. 5. To be down on one s uppers rất nghèo. Ex David s really down on his uppers at the moment. He lost his job and he can t pay the rent for his .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.