TAILIEUCHUNG - bài giảng môn học máy nâng chuyển, chương 16

Trạm dẫn động Gồm nguồn dẫn động (thường là động cơ điện), hộp giảm tốc truyền chuyển động quay cho tang dẫn. Để tăng khả năng kéo cho tang dẫn, dùng biện pháp tăng hệ số ma sát (tang chân không, tang nam châm điện từ ), hoặc tăng góc phủ trên bề mặt tang dẫn động một lớp vật liệu tăng ma sát có thể cho hệ số dính bám đến 0,35 - 0,5. Đường kính tang được xác định theo công thức: D với k :hệ số tỷ lệ Với tang dẫn : k = 125 khi. | Chương 16 Trạm dẫn động Gồm nguồn dẫn động thường là động cơ điện hộp giảm tốc truyền chuyển động quay cho tang dẫn. Để tăng khả năng kéo cho tang dẫn dùng biện pháp tăng hệ số ma sát tang chân không tang nam châm điện từ. hoặc tăng góc phủ trên bề mặt tang dẫn động một lớp vật liệu tăng ma sát có thể cho hệ số dính bám đến 0 35 - 0 5. Đường kính tang được xác định theo công thức D với k hệ số tỷ lệ Với tang dẫn k 125 khi Z 2 - 6 k 150 khi Z 712 Với tang căng băng và tang đổi hương k 50 - 125. Chiều rộng của tang nên lấy lớn hơn chiều rộng băng từ 100 -200 mm Trạm kéo căng Nhằm tạo lực căng ban đầu cho tấm băng để có thể truyền lực ma sát. Ngoài ra sau thời gian làm việc băng bị dãn nên cần thiết phải căng băng. Có thể dùng phương pháp căng băng thường xuyên hoặc định kỳ. Với thiết bị căng băng định kỳ lực căng băng thay đổi theo bước nhảy dẫn đến tuổi thọ của băng giảm. Dùng vít điều khiển cứng Dùng tời kéo Góc chảy của vật liệu vận chuyển Vật liệu vận chuyển Khối lượng riêng T m 3 Góc chảy của vạt liệu 0 Góc nghiêng cho phép của băng Khi động Pđ Khi tinh pđ Giá trị Tính toán Angtraxit - 1 45 20 17 - 18 Âptit khô - 15 -20 31 -45 20 18 - 22 Đất sét ướt - 2 20 - 25 45 25 20 - 26 Sỏi viên tròn - 45 20 18 Đất nền độ ẩm tự nhiên 20 45 20 18 Đá vôi cục - 20 40 20 18 Đá cục - 20 40 20 20 Cát khô - 20 45 20 20 Cát ướt - 25 50 25 20 - 22 Than đá 15 - 22 30 - 45 20 18 Hệ số phụ thuộc hình dạng băng kb Số dãy con lăn đỡ băng Góc chảy tính toán của vật liệu 150 200 250 Băng phẳng 1 con lăn 250 330 420 Băng máng 2 con lăn a 200 a 450 500 580 660 570 615 660 Băng máng 3 con lăn a 200 170 550 640 a 30 550 625 700 a 35 590 660 730 a 45 635 690 750 Băng máng con lăn trục mềm 519 570 610 Hệ số góc nghiêng đặt băng kp Khả năng tự chảy của vật liệu Góc nghiêng đặt băng 0 5 10 15 18 20 22 - 24 Nhiều Trung bình 1 Ít 1 1 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.