TAILIEUCHUNG - Albuterol và ipatropium

Tên gốc: albuterol và ipatropium Tên thương mại: COMBIVENT Nhóm thuốc và cơ chế: COMBIVENT là một chế phẩm phối hợp có chứa 2 thuốc giãn phế quản là albuterol (PROVENTIL, VENTOLIN) và ipatropium (ATROVENT) được dùng trong điều trị các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (viêm phế quản và khí phế thũng) khi có bằng chứng của co thắt đường hô hấp. Các thuốc giãn phế quản làm giãn đường hô hấp bằng cách làm giãn cơ vòng đường hô hấp. Albuterol và ipatropium tác dụng theo những cơ chế khác nhau, nhưng cả hai đều làm giãn cơ. | Albuterol và ipatropium Tên gốc albuterol và ipatropium Tên thương mại COMBIVENT Nhóm thuốc và cơ chế COMBIVENT là một chế phẩm phối hợp có chứa 2 thuốc giãn phế quản là albuterol PROVENTIL VENTOLIN và ipatropium ATROVENT được dùng trong điều trị các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính viêm phế quản và khí phế thũng khi có bằng chứng của co thắt đường hô hấp. Các thuốc giãn phế quản làm giãn đường hô hấp bằng cách làm giãn cơ vòng đường hô hấp. Albuterol và ipatropium tác dụng theo những cơ chế khác nhau nhưng cả hai đều làm giãn cơ đường hô hấp Ipatropium là chất kháng cholinergic còn albuterol là chất giả giao cảm . Kê đơn Có Dạng dùng COMBIVENT có dạng ống xịt đã được định liều cung cấp 90mcg albuterol 18mcg ipatropium 1 lần hít. Bảo quản ống hít cần được bảo quản ở nhiệt độ phòng 15-30oC và tránh ẩm. Chỉ định COMBIVENT được dùng trong điều trị bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính như viêm phế quản mạn và khí phế thũng khi các bệnh này có liên quan với co thắt phế quản hoặc chít hẹp đường hô hấp do co thắt cơ vòng đường hô hấp. Cách dùng Cách dùng COMBIVENT phải phù hợp với từng người. Tương tác thuốc Chưa có tương tác thuốc quan trọng nào được mô tả với COMBIVENT. Đối với phụ nữ có thai Xin xem từng thuốc thành phần. Đối với bà mẹ cho con bú Xin hãy xem từng thuốc thành phần. Tác dụng phụ Xin xem từng thuốc thành phần. Acetaminophen Tên gốc AcetaminophenTên thương mại Paracetamol Arthritis foundation aspirin free caplets tylenol children s extended relief extra strength junior strength regular strength và nhiều tên khác. Nhóm thuốc và cơ chế Acetaminophen thuộc nhóm thuốc giảm đau hạ sốt. Acetaminophen làm giảm đau bằng cách làm tăng ngưỡng đau. Thuốc làm hạ sốt thông qua tác động trên trung khu điều nhiệt của não. Kê đơn Không Dạng dùng Dịch treo lỏng viên nén nhai viên bao nang gel viên nén gel và thuốc đạn. Liều có sẵn thông thường là 325mg 500mg hoặc 650mg. Bảo quản Nên bảo quản ở nhiệt độ phòng trong bao bì kín xa tầm tay trẻ em. Chỉ định Acetaminophen được

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.