TAILIEUCHUNG - Khảo sát thực trạng sử dụng từ gần nghĩa trong tiếng Trung của sinh viên năm tư khoa Trung Quốc học trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Nghiên cứu "Khảo sát thực trạng sử dụng từ gần nghĩa trong tiếng Trung của sinh viên năm tư khoa Trung Quốc học trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh" khảo sát 10 cặp từ gần nghĩa dành cho sinh viên năm 4 cho chúng ta nhận biết được một điều từ gần nghĩa rất thông dụng, sử dụng khá dễ được rất đông sinh viên sử dụng thay vì chỉ dùng một từ lặp đi lặp lại. Việc sử dụng từ gần nghĩa đã giúp sinh viên nâng cao được trình độ tiếng Trung, bồi dưỡng kỹ năng nói và viết đồng thời còn được mở rộng thêm vốn từ vựng. Mời các bạn cùng tham khảo! | KHẢO SÁT THỰC TRẠNG SỬ DỤNG TỪ GẦN NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG CỦA SINH VIÊN NĂM TƯ KHOA TRUNG QUỐC HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Phạm Hải An Phùng Lý Linh Nga Nguyễn Thị Bảo Trân Hoàng Thị Thanh Ngân Đinh Thị Phương Thúy Khoa Trung Quốc học Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh GVHD ThS. Phạm Minh Thông TÓM TẮT Từ gần nghĩa trong tiếng Trung là một khái niệm khá quen thuộc đối với sinh viên theo học ngành ngôn ngữ Trung Quốc. Cũng như Tiếng Việt trong tiếng Trung từ ngữ vô cùng phong phú và sâu rộng để hiểu được hết chúng thì phải trải qua quá trình tìm hiểu dài và phải nhận biết ý nghĩa của chúng một cách chính xác. Do vậy việc sử dụng từ gần nghĩa trong tiếng Trung là vô cùng quan trọng phải dùng đúng từ và đặt trong ngữ cảnh phù hợpmới đi đến một câu văn có nghĩa. Để đi vào thực tế nhóm chúng tôi đã làm một bài khảo sát thực trạng sử dụng từ gần nghĩa trong tiếng Trung của sinh viên năm 4 khoa Trung Quốc học Trường Đại học Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh. Từ khóa từ gần nghĩa tiếng Trung sinh viên ngôn ngữ Trung Quốc 1. KHÁI QUÁT CHUNG . Khái niệm từ gần nghĩa trong tiếng Trung Từ gần nghĩa hiểu theo một cách đầy đủ nhất dễ hiểu nhất là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau tương tự nhau. Từ gần nghĩa trong tiếng Trung các từ gần nghĩa có thể thay thế hoàn toàn cho nhau mà không mất đi ý nghĩa hay cấu trúc câu. Tiếng Trung có rất nhiều từ dễ nhầm lẫn do có nghĩa gần giống nhau và đôi khi chúng có thể sử dụng thay thế cho nhau nhưng cũng có một số trường hợp là không được phép. Do đó chúng ta cần phải lựa chọn và phán đoán cho phù hợp để tránh bị hiểu sai ý muốn nói. . Các cặp từ gần nghĩa trong tiếng Trung Thực tế từ gần nghĩa rất phổ biến và dễ áp dụng. Để chứng minh điều đó dưới đây là 10 cặp từ chúng tôi đưa vào bài khảo sát 了解 và 理解 证明 và 说明 关于 và 对于 适合 và 合适 感动 và 激动 获得 và 得到 本来 và 原来 通过 và 记过 以为 và 认为 在意 và 在乎. Đây là các cặp từ rất gần gũi và vô cùng thực tế được sinh viên sử dụng rất phổ biến. Các cặp từ gần .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.