TAILIEUCHUNG - 200 Bài Toán tư duy lớp 1

200 Bài toán tư duy lớp 1 Bộ tài liệu hơn 200 bài toán tư duy lớp 1 với 8 chủ đề được biên tập dưới dạng trắc nghiệm giúp các em học sinh lớp 1 luyện tập trên giấy hay trên app để học tốt toán lớp 1 và phát triển tư duy logic về toán học. | Mục lục Chủ đề 1 Số chữ số và phép toán .5 Số và chữ số Phép cộng Điền phép toán số Bài toán que diêm Chủ đề 2 Hình học Biểu đồ .19 Hình học Đếm hình Bài toán về biểu đồ Biểu đồ Venn Bài toán lập bảng III. Chủ đề 3 So sánh Đo lường Đồng hồ 35 So sánh và thay thế Bài toán đo lường Đồng hồ Bài toán trồng cây Bài toán xếp hàng 2 Mục lục IV. Chủ đề 4 Bài toán quy luật và logic .57 Quy luật tăng giảm Quy luật hình dạng màu sắc Bài toán hình vẽ có quy luật V. Chủ đề 5 Số và phép cộng trong phạm vi 10 . .71 Các số trong phạm vi 10 Phép cộng trừ trong phạm vi 10 Bài toán tư duy VI. Chủ đề 6 Hình học 83 Vị trí và khối hình Các hình cơ bản Đếm hình VII. Chủ đề 7 Số và phép cộng trừ trong phạm vi 20 . 106 Số và cộng trừ trong phạm vi 20 Đồng hồ Bài toán tư duy 3 Mục lục VIII. Chủ đề 8 Số và phép cộng trừ trong phạm vi 100 Chục số tròn chục và cộng trừ số tròn chục Chục đơn vị đến 40 và các phép so sánh Các số đến 100 và cộng trừ không nhớ Lịch và các ngày trong tuần Độ dài và đơn vị đo 4 CHỦ ĐỀ 1 SỐ CHỮ SỐ VÀ PHÉP TOÁN Kiến thức cần nhớ Số và chữ số - Có 10 số có một chữ số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. - Có 5 số lẻ có một chữ số 1 3 5 7 9. - Có 5 số chẵn có một chữ số 0 2 4 6 8. - Số lớn nhất có 1 chữ số là 9. - Số nhỏ nhất có một chữ số là 0. - Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8. - Số lẻ nhất có 1 chữ số là 1. - Số nhỏ nhất có 2 chữ số là 10. - Số lớn nhất có 2 chữ số là 99. - Các số tròn chục có 2 chữ số là 10 20 30 40 50 60 70 80 90. - Các số có 2 chữ số giống nhau là 11 22 33 44 55 66 77 88 99. - 1 chục 10 đơn vị - 10 chục 100 - Trong số có 2 chữ số Chữ số bên trái chỉ số chục. Chữ số bên phải chỉ số đơn vị. - Các số có hai chữ số là 10 11 12 13 14 15 16 17 18 .99. 5 Lưu ý Số 5 và viết là NĂM số 50 Năm mươi . Số 15 đọc và viết là Mười lăm mà không phải là mười năm . Cứ khi số 5 ở hàng đơn vị thì đều đọc LĂM 25 55 555 .v v trừ các trường hợp 105 205 . thì đọc linh năm hoặc lẻ năm . Ví dụ 1 Hãy chọn đáp án đúng Đáp án Số 6 ở hàng chục. Ví dụ 2 Tạo các số có 2 chữ số khác nhau từ số

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.