TAILIEUCHUNG - Chương 4: Các kich thước cơ bản của thiết bị Tiết diện thông gió

Tiết diện thông gió của buồng là: Fkh= Vmax = 10124 = 1,41 m2 ở đây Vmax =Vtb3 = 10124 [m3/h] là lưu lượng không khí lớn nhất qua buồng. v là tốc độ môi chất trong buồng sấy chọn 2m/s Chọn chiều dài nhất vật liệu trên xe Lm = .Tính chiều cao thông gió là: F Hkh= kh = , m Số tầng khay vật liệu trong hầm : H m= kh = .19 tầng hk là khoảng không khí trên 1 khay. chọn hk = Chiều cao vật liệu là: Hm=m(hk-hm)= 19(50+30) =1520 mm. | Chương 4 thiết bị Các kich thước cơ bản của Tiết diện thông gió của buồng là Fkh V Ì 1 41 m2 v 3600 2 ở đây Vmax Vtb3 10124 m3 h là lưu lượng không khí lớn nhất qua buồng. v là tốc độ môi chất trong buồng sấy chọn 2m s Chọn chiều dài nhất vật liệu trên xe Lm .Tính chiều cao thông gió là Hkh 141 m _ Lm Số tầng khay vật liệu trong hầm H 0 94 m -094 19tầng hk hk là khoảng không khí trên 1 khay. chọn hk Chiêu cao vật liệu là Hm m hk-hm 19 50 30 1520 mm hm là chiều dày vật liệu trên khay hm 30 mm Chiều cao xe goòng Hx Hm A Hx -1520 150 1670 mm A Hx là chiều cao bánh xe A Hx 150 mm Chiều cao bên trong buồng H Hx AH 1670 80 1750 mm AH là khoảng cách giữa vật liệu trên khay trên cùng tới trần buồng AH 80 mm Tổng diện tích khay sấy là Fkh I1 1600 64 m2 g1 25 g1 là khối lượng vật liệu trên khay sấy. Diện tích 1 tầng khay sấy Fikh 74 m2 m 19 Chiều rộng chất vật liệu là Bm F 337 m m L m Chiều rộng bên trong buồng là B B 2 A B 2 m A B là chiều rộng kênh dẫn khí AB m. Chiều dài bên trong buồng là L Lm 2 AL 2 m Chiều cao phủ bì của buồng là Hn H a Ht a ỗp AHt - chiều cao để bố trí thiết bị calorife quạt gió AHT m ô - chiều dày thành buồng ô 80 mm ôp - chiều dày lớp trần phụ ôp 70 mm. Vậy Hn m Chiều rộng phủ bì của buồng Bn B 2a 2 m Chiều dài phủ bì của buồng Ln L 2a 2 m Diện tích xung quanh của buồng Fxq 2 Bn Ln Hn 2 m2 Diện tích trần và nền Ftr Ln. Bn m2 Kích thước xe gòng Chiều rộng xe Bxe Bm 2 m Chiều dài xe Lxe m 15 m xe 2 2 Chiều cao xe là Hxe m Như vậy trong hầm bố trí 6 xe. Kích thước khay sấy Chiều dài lkh m Chiều rộng bkh m Diện tích một khay là fkh m2 Số lượng khay là nkh 6 19 114 khay Khối lượng vật liệu trên một xe gxe 1600 6 266 66 kg Cấu tạo xe goòng được thể hiện như sau Khối lượng 1 xe mxe 50 kg Khối lượng khay sấy mkh 28 kg Khối lượng xe trong hầm Gxe 6 50

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.