TAILIEUCHUNG - Thực trạng săn bắt các loài động vật hoang dã và sinh kế của người dân vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế
Bài viết đánh giá thành phần loài và số lượng động vật hoang dã bị săn bắt trái phép bởi người dân địa phương vùng đệm Khu bảo tồn thiên nhiên; đề xuất các giải pháp bảo tồn tài nguyên động vật hoang dã bền vững tại Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế. | Thực trạng săn bắt các loài động vật hoang dã và sinh kế của người dân vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế KHOA H C CÔNG NGH THIC TR NG SYN B T CÁC LOÀI GNG V]T HOANG DÃ VÀ SINH K C KHOA H C CÔNG NGH $ xu5t các gi6i pháp b6o t@n tài nguyên VHD b n $ %c thi KHOA H C CÔNG NGH B6ng 1. Danh lKc và tình tình tr ng b6o t@n các loài $)ng v;t hoang dã dã $ %c s n b t php bi KHOA H C CÔNG NGH có tên trong Công #c t< CITES (2015) g@m 1 loài l ‚ng c và bò sát, 1 loài chim và còn l i là m)t loài nwm trong phK lKc I, 7 loài thu)c phK lKc II và 1 s. loài cá. loài thu)c phK lKc III (b6ng 1). Thú là m)t trong nh?ng loài mKc tiêu s n b t . S. S. l %ng $)ng v;t hoang dã dã b s n b t và c"a nhi u c)ng $@ng $ a ph ng sinh C vùng thFc thFc tr ng qu^n th3 $8m c"a các khu b6o t@n và v Un gia bCi vì các . S. l %ng $)ng v;t hoang dã b s n b t loài này th Ung có giá tr sL dKng và giá tr kinh t< cao và $ %c th tr Ung a chu)ng, $Bc bi8t là các loài K5 kg). Qua k KHOA H C CÔNG NGH M)t s. k KHOA H C CÔNG NGH B6ng 4. Tình Tình hình s n b t và sL dKng s6n phmm m)t s. loài VHD có giá tr kinh t< S. th% s n TP ph^n sL dKng Nhóm Tr #c Hi8n Nguyên nhân Sinh c6nh khˆng SL dKng Bán $)ng v;t 2007 t i suy gi6m $ nh (%) (%) (%) Nai RXng già, non 39,0 0,0 100,0 ++ + SB, MSC Mang th Ung RXng già, non 45,8 0,0 100,0 ++ + SB, MSC Mang Tr. S n RXng già 25,4 0,0 100,0 ++ + SB, MSC L%n rXng RXng, n ng r9y 96,6 0,0 100,0 +++ ++ SB C^y, Ch@n RXng, n ng r9y 40,0 0,0 100,0 +++ + SB Dúi RXng, n ng r9y 100,0 0,0 100,0 ++++ +++ SB Kh/ RXng già 40,0 10,0 90,0 +++ ++ SB, MSC Nhím, on RXng già, non 81,4 0,0 100,0 +++ ++ SB Rùa các lo i RXng già, 10,0 0,0 100,0 ++ + SB R n hp mang RXng 20,0 0,0 100,0 +++ ++ SB Trung bình 52,6 1,1 98,9 +++ ++ Ghi chú: Xu h #ng qu^n th3 c"a mŠi loài $ %c $ánh giá theo 4 mbc: ++++: Nhi u/phong phú; +++: Trung bình; ++: Ít/th5p; +:
đang nạp các trang xem trước