TAILIEUCHUNG - Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh

Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh Có thể bạn không mấy để ý nhưng từ “người bạn” trong Tiếng Việt khi chuyển sang Tiếng Anh lại có rất nhiều từ khác nhau đấy. | Những từ chỉ người bạn trong Tiếng Anh Có thể bạn không mấy để ý nhưng từ người bạn trong Tiếng Việt khi chuyển sang Tiếng Anh lại có rất nhiều từ khác nhau đấy. Dưới đây là một vài ví dụ điển hình nhé. Ngoài từ mà được dùng phổ biến nhất là friend thì ta cũng có thể dùng từ mate ghép với một từ khác để làm rõ hơn về mối quan hệ của những người đó như là Schoolmate bạn cùng trường Classmate bạn cùng lớp Roommate bạn cùng phòng Playmate bạn cùng chơi Soulmate bạn tâm giao tri kỷ P s các bạn đừng bị nhầm với từ checkmate nhé vì nó có nghĩa là chiếu tướng Ngoài ra còn có rất nhiều từ từ lóng còn có nghĩa là bạn hoặc gần gần với bạn như Colleague bạn đồng nghiệp Comrate đồng chí Partner đối tác cộng sự vợ chồng người yêu bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao. Associate tương đương với partner trong nghĩa là đối tác cộng sự. nhưng không dùng với nghĩa là vợ chồng người yêu bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.