TAILIEUCHUNG - Bài giảng Thai ngoài tử cung - BSCK.II Huỳnh Văn Nhàn
Các nội dung bài giảng bao gồm: yếu tố nguy cơ thai ngoài tử cung, sinh bệnh học, xét nghiệm Progesteron, chẩn đoán hình ảnh, thủ thuật chẩn đoán xác định, điều trị nội khoa. bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức. | Bài giảng Thai ngoài tử cung - Huỳnh Văn Nhàn THAI NGOÀI TỬ CUNG BSCK II HUỲNH VĂN NHÀN BỆNH VIỆN TỪ DŨ NĂM 2005 1 ĐẠI CƯƠNG TNTC: mô tả lần đầu vào TK 11 John Bard PT điều trị TNTC thành công đầu tiên tại New York (1759) Tần suất:12% các thai kỳ TL TỬ VONG: 200400/ ca 2 YẾU TỐ NGUY CƠ Viêm vùng chậu: , Tiền căn TNTC (1025%), nguy cơ tăng 713 l ần Tiền căn PT vòi TC (thắt vòi TC.) Hỗ trợ sinh sản: 15% (clomiphene citrate, gonadotropin, IVF, IUI, GIFT), 1% nhiều vị trí (BT 1/) 3 SINH BỆNH HỌC 2% 1,4% 80% 12% 0,2% 5% 2% 4 LÂM SÀNG Tam chứng kinh điển: 50% BN Đau bụng, mất kinh, XHÂĐ Nôn ói, vú căng, mệt mỏi, đau bụng dưới, vọp bẻ, đau vai, giao hợp đau . “nhạy bén”: luôn cảnh giác những triệu chứng này hay chỉ có tăng đau vùng chậu, TC to, khối phần phụ 5 LÂM SÀNG Nhiều tình trạng có biểu hiện tương tự: Viêm phần phụ, viêm vòi TC Vỡ nang hoàng thể hay nang trứng Sảy thai tự nhiên hay dọa sảy thai Xoắn buồng trứng Bệnh lý đường niệu 6 XÉT NGHIỆM hCG Thai BT trong TC: gấp 2 mỗi 2 ngày (1,42,1 ngày) Kadar et al (1994): 2 ngày tăng ít nhất 66% Tăng XÉT NGHIỆM Progesteron Không phụ thuộc tuổi thai, khá hằng định trong 3 tháng đầu > 25ng/mL: loại trừ TNTC 97,4% 5ng/mL: thai trong / ngoài TC không thể sống được (độ nhạy 100%) Khuyết: lập lờ 5 25ng/mL, IVF, BN dùng progesteron 8 XÉT NGHIỆM Estradiol, inhibin, pregnancyassociated plasma protein A, pregnanediol glucuronide, placental proteins, creatinine kinase Bộ tứ progesterone, hCG, estriol, và alfa fetoprotein huyết thanh 9 CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH Siêu âm Túi thai ( tim thai) lòng TC: loại trừ TNTC Ngoại lệ: thai ở nhiều vị trí tự nhiên 1/4000 1/ .
đang nạp các trang xem trước