TAILIEUCHUNG - Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và thuật toán: Chương 3
Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và thuật toán: Chương 3 Các cấu trúc dữ liệu cơ bản trình bày các nội dung chính như; Kiểu dữ liệu trừu tượng, các cách cài đặt danh sách tuyến tính, các cách cài đặt hàng đợi, kiểu dữ liệu được đặc trưng,. | Chương 3 : Các cấu trúc dữ liệu cơ bản Trịnh Anh Phúc 1 Bộ 1 môn Khoa Học Máy Tính, Viện CNTT & TT, Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội. Ngày 20 tháng 3 năm 2015 Trịnh Anh Phúc ( Bộ môn Khoa Học Máy Tính, Viện CNTT & TT, Trường thuật Cấu trúc dữ liệu và giải Đại Học Bách Khoa Hà Nội. ) 3 năm 2015 Ngày 20 tháng 1 / 78 Giới thiệu Các khái niệm Kiểu dữ liệu trừu tượng Cấu trúc dữ liệu Con trỏ 2 Mảng 3 Danh sách Định nghĩa Các cách cài đặt danh sách tuyến tính 4 Ngăn xếp Định nghĩa Các cách cài đặt ngăn xếp Ngăn xếp và đệ qui Ứng dụng 5 Hàng đợi Định nghĩa Các cách cài đặt hàng đợi Ứng dụng 6 Tổng kết Trịnh Anh Phúc ( Bộ môn Khoa Học Máy Tính, Viện CNTT & TT, Trường thuật Cấu trúc dữ liệu và giải Đại Học Bách Khoa Hà Nội. ) 3 năm 2015 Ngày 20 tháng 1 2 / 78 Các khái niệm Kiểu dữ liệu Các kiểu dữ liệu được đặc trưng bởi Tập các giá trị Cách biểu diễn dữ liệu được sử dụng chung cho tất cả các giá trị Tập các phép toán có thể thực hiện trên tất cả các giá trị này. Ví dụ các kiểu dữ liệu trong C Kiểu Bits Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất char short unsigned int long float double 8 16 16 32 32 64 -128 -32768 0 −231 − × 1038 − × 10308 127 32767 65535 231 − 1 × 1038 × 10308 Trịnh Anh Phúc ( Bộ môn Khoa Học Máy Tính, Viện CNTT & TT, Trường thuật Cấu trúc dữ liệu và giải Đại Học Bách Khoa Hà Nội. ) 3 năm 2015 Ngày 20 tháng 3 / 78 Các khái niệm Kiểu dữ liệu trừu tượng Kiểu dữ liệu trừu tượng bao gồm : Tập các giá trị Tập các phép toán có thể thực hiện trên tất cả các giá trị này. Rõ ràng không có cách biểu diễn dữ liệu chung cho dữ liệu trừu tượng Kiểu Đối tượng Phép toán Mảng Danh sách Đồ thị Ngăn xếp Hàng đợi Cây các phần tử các phần tử đỉnh, cạnh các phần tử các phần tử gốc, lá, cành khởi tạo (create), chèn (insert), . chèn (insert), xóa (delete), tìm (search), . duyệt (traverse), tìm đường (search path), . gắp (pop), ấn (push), kiểm tra rỗng, . vào hàng (enqueue), ra khỏi hàng (dequeue), duyệt (traverse), tìm kiếm (search), .
đang nạp các trang xem trước