TAILIEUCHUNG - tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 6

Mômen uốn tại vị trí ổ (). d - Đường kính trục tại vị trí ổ (mm). [σ] - Ứng suất cho phép của vật liệu làm ổ (N/mm2). . Tính mối nối trục lái - bánh lái (hoặc đạo lưu quay). - Mặt bích (thẳng đứng và nằm ngang) của trục lái trường được rèn toàn khối với trục. Các trục lái thẳng của các tàu cỡ lớn có thể có mặt bích chế tạo riêng rồi hàn ghép vào trục. - Dạng mặt bích có thể tròn, chữ nhật, hình thang, ô van. Chiều dày mặt bích không. | Chương 6 Tính toán trục lái Áp dụng các công thức tính sức bền ta sẽ tính được đường kính trục lái. - Theo điều kiện bền ta có _ M r i _X. J _ I M 0 01. i Trong đó M - Mômen uốn tại vị trí ổ . d - Đường kính trục tại vị trí ổ mm . ơ - Ứng suất cho phép của vật liệu làm ổ N mm2 . . Tính mối nối trục lái - bánh lái hoặc đạo lưu quay . - Mặt bích thẳng đứng và nằm ngang của trục lái trường được rèn toàn khối với trục. Các trục lái thẳng của các tàu cỡ lớn có thể có mặt bích chế tạo riêng rồi hàn ghép vào trục. - Dạng mặt bích có thể tròn chữ nhật hình thang ô van. Chiều dày mặt bích không nhỏ hơn đường kính bulông nối. Khoảng cách từ tâm bích đến tâm bulông không nhỏ hơn 0 7 đường kính đầu trục lái. Nếu trục lái còn chịu uốn thì khoảng cách từ tâm bulông đến mặt phẳng dọc tâm bánh lái không nhỏ hơn 0 6 đường kính trục lái chỗ lắp ổ dưới. Khoảng cách từ tâm bulông đến mép ngoài mặt bích không nhỏ hơn 1 15 đường kính bulông. - Số bulông tại mặt bích không ít hơn 6. Đường kính bulông db mặt bích ngang tính theo công thức db _ 10M 554 J------------ ỵ 480 ơch Trong đó db - đường kính bulông mm . Mt - mômen tính toán quy đổi tại chỗ có mặt bích kNm . n - số bulông tại mặt bích. r - khoảng cách trung bình từ tâm bulông đến tâm bích mm . ơch - giới hạn chảy của vật liệu làm bulông MPa . - Trong mối nối côn giữa trục lái và bánh lái chiều dài đoạn côn không nhỏ hơn 1 5 đường kính trục lái ở vùng ổ dưới độ côn theo đường kính không quá 1 6. Độ côn K tính theo công thức K . 2tgai k Trong đó Dk dk - đường kính lớn và nhỏ của đoạn côn. lk - chiều dài đoạn côn. 2ak - góc đỉnh côn. - Thường dùng độ côn 1 7 2ak 806 4 . - Then được đặt dọc đường sinh của đoạn côn. Diện tích làm việc của then xác định từ điều kiện bền cắt 2 6p109 M t t d 480 ơch Trong đó bt lt - chiều dài và chiều rộng then mm . Mx - mômen xoắn tại mối nối kNm . d - đường kính trục lái tại giữa chiều dài then mm . ơch - giới hạn chảy của vật liệu then MPa . - Chiều cao then không .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.