TAILIEUCHUNG - Tiếng anh thương mại - Bàn việc kinh doanh (phần tiếp theo)

Trong tài liệu này các bạn sẽ được học cách sử dụng tiếng anh trong bàn việc kinh doanh, đoạn hội thoại diễn ra trong bối cảnh câu chuyện vẫn đang diễn ra ở Khu Tham quan Sinh vật Biển. Harvey đang gắng tìm ra cách cho công ty của mình. | English for Business enGLISH L RRniDG S RI S BÀI 10 - Bàn việc kinh doanh I. Chú thích Nhân vật Harvey Judd Chief Purchasing Officer - Hale and Hearty Foods Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods Lian Co-owner of a modest but quality family tea plantation Người đồng sở hữu một trang trại nhỏ theo kiểu gia đình trồng trà chất lượng tốt. Lok Co-owns the tea plantation with his wife Lian. Người đồng sở hữu trang trại trà với người vợ là Lian. Victoria Song Assistant International PR Manager Giám đốc Giao tế Ngoại vụ Diễn biến câu chuyện Bối cảnh câu chuyện vẫn đang diễn ra ở Khu Tham quan Sinh vật Biển. Harvey đang gắng tìm ra cách cho công ty của mình Hale and Hearty có thể giúp được cho công ty của bà Lian. Sau khi tiễn ông bà Lian và Lok ra xe taxi Victoria đã rất ngạc nhiên khi biết được rằng Harvey đã thu xếp được với bà Lian một buổi làm việc chính thức với công ty của mình. Luyện nói - cách bắt chuyện vào công việc Việc bắt đầu hướng câu chuyện vào vấn đề làm ăn kinh doanh cần phải nhẹ nhàng mềm mỏng. Dưới đây là một vài mẫu câu có thể luyện để sử dụng. I know your time is limited. So I hope you don t mind me raising this. Do you mind if we talk business for a moment ABC Radio Australia I AMES Radio Australia AMES 2008 English for Business enGLISH LERRDinG semes I ve been meaning to talk to you about your business. Is now a good time I know you don t have a lot of time so do you mind if we discuss business for a minute Nhận lời và từ chối lời đề nghị giúp đỡ Nhận lời Từ chối A I could give you a hand if you like. B Thanks I will need a hand. A Would you like me to help you with that order B I ll be fine. Thanks anyway A If you need help with the presentation just sing out. B Thanks. I think I ll take you up on that. A Fine. A Will you need any help preparing for that trip B No but thanks for offering. Thành ngữ Dưới đây là một vài thành ngữ đã được sử dụng trong bài hội thoại đã học. To give someone a hand giúp đỡ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.