TAILIEUCHUNG - Khảo sát đặc điểm Z score trong đo mật độ xương bằng phương pháp dexa ở bệnh nhân nữ viêm khớp dạng thấp
Bài viết nghiên cứu khảo sát đặc điểm chỉ số Z score của mật độ xương ở bệnh nhân nữ viêm khớp dạng thấp được điều trị tại khoa Cơ xương khớp Bệnh viện Bạch Mai. | TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM Z SCORE TRONG ĐO MẬT ĐỘ XƯƠNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP DEXA Ở BỆNH NHÂN NỮ VIÊM KHỚP DẠNG THẤP Phạm Thu Hằng1, Nguyễn Thị Ngọc Lan2 1 Bệnh viện Đại Học Y Hà Nội; 2Trường Đại Học Y Hà Nội Chỉ số Z score của mật độ xương đã được nghiên cứu từ những năm 2000 trong vai trò dự báo nguyên nhân loãng xương thứ phát, trong đó có viêm khớp dạng thấp. Nghiên cứu nhằm khảo sát đặc điểm chỉ số Z score của mật độ xương ở bệnh nhân nữ viêm khớp dạng thấp được điều trị tại khoa Cơ Xương Khớp Bệnh viện Bạch Mai. Nghiên cứu mô tả cắt ngang, tiến cứu, có đối chứng trên 121 bệnh nhân được chẩn đoán viêm khớp dạng thấp (theo ACR 1987 hoăc ACR/EURLA 2010) và 110 đối tượng chứng cùng tuổi, cùng giới, cùng thời gian mãn kinh được đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA, máy Hologic tại Bệnh viện Bạch Mai (1/2013 - 9/2014). Kết quả cho thấy chỉ số Z score trung bình của nhóm viêm khớp dạng thấp tại cột sống thắt lưng và cổ xương đùi tương ứng là -1,72 ± 0,97 và -1,22 ± 0,99 thấp hơn nhóm chứng với p 0,05 86,8% 89,0% > 0,05 10,0 ± 8,3 10,1 ± 7,7 > 0,05 21,2 ± 3,8 23,1 ± 2,6 0,05 Số năm bị bệnh (năm) -0,01 -0,054 0,027 -0,065 ; -0,001 0,05 RF (dương tính/âm tính) -0,15 -0,063 0,21 -0,57 ; 0,27 > 0,05 Máu lắng giờ đầu (mm) 0,01 0,28 0,004 -0,37 ; 0,043 > 0,05 CRP hs (mg/dl) 0,003 0,014 0,02 -0,037 ; 0,043 > 0,05 86 TCNCYH 97 (5) - 2015 TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC Những yếu tố ảnh hưởng đến chỉ số Z score tại cột sống thắt lưng là thời gian mắc bệnh, chế độ điều trị và giai đoạn bệnh theo Steinbroker Bảng 5. Những yếu tố ảnh hưởng đến chỉ số Z score tại cổ xương đùi theo mô hình hồi quy đa biến tuyến tính Các yếu tố ảnh hưởng B Β SE CI 95% p BMI 0,06 0,24 0,024 0,02 ; 0,11 0,05 Số năm bị bệnh (năm) -0,06 -0,26 0,03 -0,11 ; -0,006 0,05 Điều trị corticoid (có/không) -0,57 -0,24 0,25 -1,06 ; -0,1 0,05 RF (dương tính/âm tính) -0,15 -0,06 0,21 -0,57 ; 0,28 > 0,05 Máu lắng giờ đầu .
đang nạp các trang xem trước