TAILIEUCHUNG - Nghiên cứu vận động vòng van ba lá (TAPSE) trong đánh giá chức năng tâm thu thất phải ở bệnh nhân bệnh cơ tim giãn
Đề tài nhằm nghiên cứu vận động vòng van ba lá (TAPSE) trong đánh giá chức năng tâm thu thất phải ở bệnh nhân bệnh cơ tim giãn. Nghiên cứu thực hiện với 61 bệnh nhân (36 nam - 59%, 25 nữ ‐ 41%, tuổi trung bình 58,57± 14,37) suy tim do bệnh cơ tim giãn (tiên phát và thứ phát). | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Phụ bản của Số 2 * 2013 NGHIÊN CỨU VẬN ĐỘNG VÒNG VAN BA LÁ (TAPSE) TRONG ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TÂM THU THẤT PHẢI Ở BỆNH NHÂN BỆNH CƠ TIM GIÃN Nguyễn Liên Nhựt TÓM TẮT Mục tiêu: Nghiên cứu vận động vòng van ba lá (TAPSE) trong đánh giá chức năng tâm thu thất phải ở bệnh nhân suy tim do bệnh cơ tim giãn. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 61 bệnh nhân (36 nam – 59%, 25 nữ ‐ 41%, tuổi trung bình 58,57± 14,37) suy tim do bệnh cơ tim giãn (tiên phát và thứ phát) với tiêu chuẩn đưa vào nghiên cứu là LVDd > 32 mm/m2 da cơ thể và LVEF ≤40%, và nhóm chứng gồm 30 người bình thường (15 nam – 50%, 15 nữ, tuổi trung bình 57,10 ± 16,83) Kết quả: chỉ số TAPSE ở nhóm bệnh thấp hơn nhóm chứng có ý nghĩa (13,93 ± 2,78mm so với 23,57 ± 1,60, p 0,05 53,10 ± 10,18 > 0,05 157,41 ± 7,67 > 0,05 1,53 ± 0,22 > 0,05 36 (59%) 25 (41%) > 0,05 Nhận xét: Kết quả nghiên cứu cho thấy có sự tương đồng về đặc điểm nhân trắc học giữa nhóm bệnh và nhóm chứng, trong đó: ‐Tuổi trung bình ở nhóm bệnh là 58,57 ± 14,37 và ở nhóm chứng là 57,10 ± 16,83. Hội Nghị Khoa Học Kỹ Thuật Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Phụ bản của Số 2 * 2013 Nghiên cứu Y học ‐ Không có sự khác biệt giữa nam và nữ trong nhóm bệnh và nhóm chứng. Đặc điểm hình thái và chức năng tâm thu thất trái ở nhóm bệnh So sánh giữa nhóm bệnh và nhóm chứng về các chỉ số siêu âm tim Bảng 3 Đường kính thất trái và EF thất trái ở nhóm bệnh Bảng 2 Đặc điểm hình thái của các nhóm nghiên cứu trên siêu âm tim Đặc điểm LVDd (mm) RVDd (mm) Đường kính nhĩ phải (mm) RVDd/LVDd EF (%) FS (%) TAPSE Nhóm chứng (n=30) 46,03 ± 3,96 26,10 ± 2,66 28,75 ± 2,35 0,57 ± 0,07 69,90 ± 7,48 39,43 ± 6,42 23,57 ± 1,60 Nhóm bệnh p (n=61) 63,35 ± 5,83 0,05 > 0,05 20 (55,56%) 16 (44,44%) 5 (20,0%) 20 .
đang nạp các trang xem trước