TAILIEUCHUNG - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-1:1997 - ISO 1035/1-1980
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-1:1997 về Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn qui định kích thước của thép thanh tròn cán nóng theo hệ mét. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6283-1 : 1997 ISO 1035/1 -1980 THÉP THANH CÁN NÓNG – PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA THÉP TRÒN Hot-rolled steel bars – Part 1: Dimensions of round bars Lời nói đầu TCVN 6283-1 : 1997 thay thế cho TCVN 1650 - 85. TCVN 6283-1 : 1997 hoàn toàn tương đương với ISO 1035/1 - 1980. TCVN 6283-1 : 1997 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành. THÉP THANH CÁN NÓNG _ PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA THÉP TRÒN Hot rolled steel bars – Part 1: Dimensions of round bars 1 Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này qui định kích thước của thép tranh tròn cán nóng theo hệ mét. 2 Tiêu chuẩn trích dẫn ISO 1035/4 Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai. 3 Kích thước và dung sai Kích thước của thép tròn theo qui định trong bảng 1. Trừ khi có yêu cầu khác trong đơn đặt hàng, dung sai kích thước của thép tròn phải bằng dung sai tiêu chuẩn được qui định ở ISO 1035/4. Các dung sai nhỏ hơn dung sai trong ISO 1035/4 sẽ được qui định ở các tiêu chuẩn khác. Bảng 1 - Đường kính, diện tích mặt cắt ngang và khối lượng một mét dài Cỡ ưu tiên 1 Cỡ ưu tiên 2 Đường kính, mm Diện tích mặt cắt ngang, cm2 Khối lượng 1) một mét dài, kg/m Đường kính, mm Diện tích mặt cắt ngang, cm2 Khối lượng 1) một mét dài, kg/m 8 0,503 0,395 15 1,77 1,39 10 0,785 0,617 17 2,27 1,78 12 1,13 0,888 19 2,84 2,23 14 1,54 1,21 21 3,46 2,72 16 2,01 1,58 23 4,15 3,26 18 2,54 2 24 4,52 3,55 20 3,14 2,47 26 5,31 4,17 22 3,80 2,98 27 5,73 4,49 25 4,91 3,85 34 9,08 7,13 28 6,16 4,83 36 10,2 7,99 30 7,07 5,55 38 11,3 8,9 32 8,04 6,31 42 13,9 10,9 35 9,62 7,55 47 17,3 13,6 40 12,6 9,85 48 18,1 14,2 45 15,9 12,5 52 21,2 16,7 50 19,6 15,4 63 31,2 24,5 55 23,8 18,7 85 56,7 44,5 60 28,3 22,2 95 70,9 55,6 65 33,2 26 130 133 104 70 38,5 30,2 150 177 139 75 44,2 34,7 170 227 178 80 50,3 39,5 190 284 223 90 63,6 49,9 220 380 298 100 78,5 61,7 110 95,0 74,6 120 113 88,8 140 154 121 160 201 158 180 254 200 200 314 147 1) Giá trị khối lượng được tính với khối lượng riêng của thép là 7,85 kg/dm3
đang nạp các trang xem trước